Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu.
C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu.
D. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.
Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản (Word) em cần thực hiện theo trình tự nào dưới đây? *
A. Nháy chuột chọn mục Insert → Symbol.
B. Nháy chuột chọn mục Insert → Table.
C. Nháy chuột chọn mục Page Layout → Size.
D. Nháy chuột chọn mục File → Options.
Để định dạng hướng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Orientation
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
giúp mềnh với
1. Để chọn ô A1, em thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng (1)
B. Nháy chuột tại nút tên cột (A)
C. Nháy chuột vào ô A1
D. Kéo thả chuột để chọn từ ô A1 đến ô D1
2. Bạn Mai chọn các hàng 3,4, 5 sau đó chọn lệnh Insert→ Rows. Điều gì sẽ xảy ra:
A. Ba hàng trống sẽ được chèn vào sau hàng 5
B. Một hàng trống sẽ được chèn vào sau hàng 5
C. Một hàng trống sẽ được chèn vào trước hàng 3. Các hàng 3,4,5 sẽ trở thành các hàng 4,5,6
D. Ba hàng trống sẽ được chèn vào trước hàng 3. Các hàng 3, 4, 5 sẽ trở thành các hàng 6,7,8
3. Trong chương trình bảng tính, có thể mở được bao nhiêu trang tính mới:
A. hai trang tính mới. B. một trang tính mới.
C. ba trang tính mới. D. vô số trang tính mới.
Câu 14: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Để định dạng lề trang in, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Margins…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
giúp mềnh với
Câu 5: Trong màn hình Typing Master, để chọn các bài học luyện gõ phím
A. ta nháy chuột chọn Typing test.
B. ta nháy chuột chọn Studying.
C. ta nháy chuột chọn Games.
D. ta nháy chuột chọn Settings.
Câu 7: Trong phần mềm Typing Master, sau khi nháy chọn Games thì có
A. 4 trò chơi.
B. 3 trò chơi.
C. 5 trò chơi.
D. 6 trò chơi.
Câu 6: Trong màn hình Typing Master, để chọn trò chơi luyện gõ phím
A. ta nháy chuột chọn Typing test.
B. ta nháy chuột chọn Studying.
C. ta nháy chuột chọn Settings
D. ta nháy chuột chọn Games.
Câu 9: Trong phần mềm Typing Master, trờ chơi gõ từ nhanh là:
A. Bubbles.
B. Clouds.
C. ABC
D. Wordtris.
Câu 5: Trong màn hình Typing Master, để chọn các bài học luyện gõ phím
A. ta nháy chuột chọn Typing test.
B. ta nháy chuột chọn Studying.
C. ta nháy chuột chọn Games.
D. ta nháy chuột chọn Settings.
Câu 7: Trong phần mềm Typing Master, sau khi nháy chọn Games thì có
A. 4 trò chơi.
B. 3 trò chơi.
C. 5 trò chơi.
D. 6 trò chơi.
Câu 6: Trong màn hình Typing Master, để chọn trò chơi luyện gõ phím
A. ta nháy chuột chọn Typing test.
B. ta nháy chuột chọn Studying.
C. ta nháy chuột chọn Settings
D. ta nháy chuột chọn Games.
Câu 9: Trong phần mềm Typing Master, trờ chơi gõ từ nhanh là:
A. Bubbles.
B. Clouds.
C. ABC
D. Wordtris.
Câu 1: Để tạo thư mục KHOILOP4 trên màn hình nền, em thực hiện lần lượt các thao tác nào sau đây? *
A. Nháy chuột phải/ Chọn View/ Chọn Folder/ Gõ tên thư mục KHOILOP4
B. Nháy chuột phải/ Chọn View/ Chọn Folder/ Gõ tên thư mục KHOILOP3
C. Nháy chuột phải/ Chọn New/ Chọn Folder/ Gõ tên thư mục KHOILOP4
D. Nháy chuột phải/ Chọn New/ Chọn Folder/ Gõ tên thư mục KHOILOP3
Tìm các câu đúng trong những câu sau:
A) Có thể sao chép một phần văn bản bằng cách chọn phần văn bản đó rồi kéo thả chuột tới vị trí cần sao chép.
B) Có thể sao chép một phần văn bản bằng cách chọn phần văn bản rồi nháy nút Dán.
C) Sau khi chọn phần văn bản và nháy nút cắt (cut) có thể sao chép phần văn bản này vào nhiều vị trí mới khác nhau trên văn bản trừ vị trí cũ.
D) Có thể sao chép một phần văn bản bằng cách lần lượt thực hiện các bước sau:
1. Chọn phần văn bản đó
2. Nháy nút Sao
3. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí cần sao chép
4. Nháy nút Dán
Tìm các câu đúng trong những câu sau:
A) Có thể sao chép một phần văn bản bằng cách chọn phần văn bản đó rồi kéo thả chuột tới vị trí cần sao chép.
B) Có thể sao chép một phần văn bản bằng cách chọn phần văn bản rồi nháy nút Dán.
C) Sau khi chọn phần văn bản và nháy nút cắt (cut) có thể sao chép phần văn bản này vào nhiều vị trí mới khác nhau trên văn bản trừ vị trí cũ.
D) Có thể sao chép một phần văn bản bằng cách lần lượt thực hiện các bước sau:
1. Chọn phần văn bản đó
2. Nháy nút Sao
3. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí cần sao chép
4. Nháy nút Dán
Hãy cho biết tên của các thao tác sau:
Thao tác thực hiện | Tên thao tác |
1. Nháy chuột vào tên của tệp, nháy chuột một lần nữa, gõ tên mới rồi nhấn Enter | |
2. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn copy, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột chọn lệnh Paste | |
3. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn Cut, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột và chọn lệnh Paste | |
4. Nháy chuột vào tên thư mục, ấn Detele | |
5. Mở thư mục chứa sẽ chứa thư mục đó, Nháy nút phải chuột tại vùng trống chọn New sau đó chọn Folder, gõ tên thư mục rồi ấn Enter |
Thao tác thực hiện | Tên thao tác |
1. Nháy chuột vào tên của tệp, nháy chuột một lần nữa, gõ tên mới rồi nhấn Enter | Đổi tên tệp |
2. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn copy, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột chọn lệnh Paste | Sao chép têp tin vào thư mục |
3. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn Cut, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột và chọn lệnh Paste | Di chuyển tệp tin vào thư mục |
4. Nháy chuột vào tên thư mục, ấn Detele | Xóa thư mục |
5. Mở thư mục chứa sẽ chứa thư mục đó, Nháy nút phải chuột tại vùng trống chọn New sau đó chọn Folder, gõ tên thư mục rồi ấn Enter | Tạo thư mục m |