(7a^b-5a^3+a^2):3a^2 . Tìm n để phép chia sau là phép chia hết
Xin giúp mình câu số 7. Tìm n để phép chia sau là phép chia hết (7a^6-5a^3 +a^2)÷3^n
\(A=\dfrac{7a^6-5a^3+a^2}{3a^n}=\dfrac{7}{3}a^{6-n}-\dfrac{5}{3}a^{3-n}+\dfrac{1}{3}\cdot a^{2-n}\)
Để đây là phép chia hết thì 6-n>=0 và 3-n>=0 và 2-n>=0
=>n<=2
=>\(n\in\left\{0;1;2\right\}\)
tìm a thuộc N
1 . 3a+1 là ước 25
2. 18a+3 chia hết cho 7
3. 7a + 5 chia hết 5a+3
tìm n để phép chia sau là phép chia hết
a) 5x^ny^3:4x^2 y^2
b)5x^2 y^3: 3x^2. y^2z^n
Tìm số tự nhiên n biết:
a)(7a+8) chia hết cho (a+4)
b)(16+3a) chia hết cho (a+4)
c)(5a+2) chia hết cho (9-2n)
7a + 8 chia hết cho a + 4
Mà a + 4 chia hết cho a + 4 => 7(a + 4) chia hết cho a + 4 => 7a + 28 chia hết cho a + 4
Do đó 7a + 28 - (7a + 8) chia hết cho a + 4
=> 20 chia hết cho a + 4
=> a + 4 thuộc {1; -1; 2; -2; 4;-4; 5; -5; 10; -10; 20; -20}
=> a thuộc {-3; -5; -2; -6; 0; -8; 1; -9; 6; -14; 16; -24
Mà a thuộc N => a thuộc {0; 1; 6; 16}
sorry mọi người phần a đề bài là 7n+8 chia hết cho n
Làm lại:
7n + 8 chia hết cho n
=> 8 chia hết cho (Vì 7n chia hết cho n)
=> n thuộc {1; 2; 4; 8} (Vì n thuộc N)
Vậy...
1.Tìm STN a để các số sau nguyên tố cung nhau
a)4a+3 và 2a+3
b)7a+4 và 5a+6
c)8a+3 và 3a+1
d)6a+1 và 5a-3
e)9a+4 và 4a+3
g)5a+4 và 6a+5
h)9a+24 và 3a+4
i)7a+13 và 2a+4
2.Tìm STN a biết:
a)5a+1 chia hết cho 7
b)2a+9 chia hết cho 11
c)25a+3 chia hết cho 53
a; 4a + 3 và 2a + 3
Gọi ƯCLN(4a + 3; 2a + 3) = d
Theo bài ra ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}4a+3⋮d\\2a+3⋮d\end{matrix}\right.\) ⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}4a+3⋮d\\4a+6⋮d\end{matrix}\right.\) ⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}4a+3⋮d\\4a+3-4a-6⋮d\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}4a+3⋮d\\\left(4a-4a\right)+\left(2-6\right)⋮d\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}4a+3⋮d\\4⋮d\end{matrix}\right.\) ⇒ d \(\in\) Ư(4) = {1; 2; 4}
Nếu d = 2 ⇒ 4a + 3 ⋮ 2 ⇒ 3 ⋮ 2 (vô lý)
Nếu d = 4 ⇒ 4a + 3 ⋮ 4 ⇒ 3 ⋮ 4 (vô lý)
Vậy d = 1 ⇒ (4a + 3; 2a + 3) = 1
Hay 4a + 3 và 2a + 3 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi giá trị của a.
Tìm n thuộc N để mỗi phép chia sau là phép chia hết
a)\(35x^9y^n:\left(-7x^7y^2\right)\)
b)\(\left(5x^3-7x^2+x\right):3x^n\)
c)\(\left(13x^4y^3-5x^3y^3+6x^2y^2\right):5x^ny^n\)
a) \(35x^9y^n=5.\left(7x^9y^n\right)\)
Để \(35x^9y^n⋮\left(-7x^7y^2\right)\)
\(\Rightarrow n\in\left\{0;1;2\right\}\)
b) \(5x^3-7x^2+x=3x\left(\dfrac{5}{3}x^2-\dfrac{7}{3}x+\dfrac{1}{3}\right)\)
Để \(\left(5x^3-7x^2+x\right)⋮3x^n\)
\(\Rightarrow3x\left(\dfrac{5}{3}x^2-\dfrac{7}{3}x+\dfrac{1}{3}\right)⋮3x^n\)
\(\Rightarrow n\in\left\{0;1\right\}\)
Bài 1 : Tìm a để (5x3 - 3x2 + 2x +a) chia hết cho ( x +1)
Bài 2 : Tìm a để phép chia sau là phép chia hết :
a) ( x3 - x2 + 2x + a) chia hết cho x -1
b) x3 -2x2 -2x + a chia hết cho x +1
Bài 3 Tìm các giá trị a , b ,k để đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x)
a) f(x)= x4 -9x3 + 21x2 + x +k ; g (x) = x2 - x -2
b) f(x) = x4 - 3x3 + 3x2 + ax + b ; g(x) = x2 - 3x +4
Bài 1:
Ta có: \(5x^3-3x^2+2x+a⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow5x^3+5x^2-8x^2-8x+10x+10+a-10⋮x+1\)
\(\Leftrightarrow a-10=0\)
hay a=10
1.tìm n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
a.(5x^3-7x^2+x):3x^n
b.(13x^4y^3-5x^3y^3+6x^2y^2):5x^ny^
2.làm tính chia: (x^3+8y^3):(x+2y)