Em hãy chọn ở cột bên phải một từ khóa hợp lí với thông tin muốn biết ở cột bên trái. Kết quả được đưa ra dưới dạng cặp ghép, ví dụ (A, 1).
Em hãy ghép mỗi loại thông tin ở cột bên trái với một đặc điểm tương ứng ở cột bên phải cho phù hợp.
Thứ tự đúng là: B-C-E-A-D.
Câu 60 (Mã câu 117028): Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet | a) liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khoá đó. |
2) Kết quả tìm kiếm là danh sách | b) thu hẹp phạm vi tìm kiếm. |
3) Đặt từ khoá trong dấu ngoặc kép để | c) cho việc tim kiếm nhanh chóng và chỉnh xác hơn. |
4) Chọn từ khoá phù hợp sẽ giúp | d) bằng cách sử dụng máy tìm kiếm. |
A. 1d, 2a, 3c, 4b B. 1d, 2a, 3b, 4c C. 1d, 2c, 3d, 4ª D. 1d, 2b, 3c, 4d
Hãy kết nối thông tin ở cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp
A. 1 – c, 2 – d, 3 – a, 4 – b.
B. 1 – b, 2 – d, 3 – c, 4 – a.
C. 1 – a, 2 – d, 3 – b, 4 – c.
D. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 – d.
Em hãy thực hiện ghép nối thao tác ở cột bên trái với kết quả tương ứng ở cột bên phải.
Thứ tự đúng là: C-A-B-D
Chọn một hoặc một số nội dung thích hợp ở cột bên phải (kí hiệu bằng a,b, c,…) ứng với mỗi hoạt động của con người ở cột bên trái (kí hiệu bằng 1, 2, 3,…) gây ra sự phá hủy môi trường tự nhiên ở bảng dưới đây và ghi vào cột “Ghi kết quả”.
Bảng 53.1. Những hoạt động của con người phá hủy môi trường tự nhiên.
Hoạt động của con người | Ghi kết quả | Hậu quả phá hủy môi trường tự nhiên |
1. Hái lượm | 1 – a | a) Mất nhiều loài sinh vật |
2. Săn bắt động vật hoang dã | 2 – a, h | b) Mất nơi ở của sinh vật |
3. Đốt rừng lấy đất trồng trọt | 3 – a, b, c, d, e, g, h | c) Xói mòn và thoái hóa đất |
4. Chăn thả gia súc | 4 – a, b, c, d, g, h | d) Ô nhiễm môi trường |
5. Khai thác khoáng sản | 5 – a, b, c, d, g, h | e) Cháy rừng |
6. Phát triển nhiều khu dân cư | 6 – a, b, c, d, g, h | g) Hạn hán |
7. Chiến tranh | 7 – a, b, c, d, e, g, h | h) Mất cân bằng sinh thái |
Chọn một hoặc một số nội dung thích hợp ở cột bên phải (kí hiệu a, b, c,…) ứng với mỗi loại tài nguyên ở cột bên trái (kí hiệu 1, 2, 3) và ghi vào cột “Ghi kết quả” ở bảng 58.1
Bảng 58.1. Các dạng tài nguyên thiên nhiên
Dạng tài nguyên | Ghi kết quả | Các tài nguyên |
1. Tài nguyên tái sinh | 1 – b, c, g | a) Khí đốt thiên nhiên |
2. Tài nguyên không tái sinh | 2 – a, e, i | b) Tài nguyên nước |
3. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu | 3 – d, h, k, l | c) Tài nguyên đất |
d) Năng lượng gió | ||
e) Dầu lửa | ||
g) Tài nguyên sinh vật | ||
h) Bức xạ mặt trời | ||
i) Than đá | ||
k) Năng lượng thủy triều | ||
l) Năng lượng suối nước nóng |
Hãy ghép mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng thích hợp ở cột bên phải.
1) \(x \in [2;5] \Leftrightarrow 2 \le x \le 5\). Nối 1) với d)
2) \(x \in (2;5] \Leftrightarrow 2 < x \le 5\). Nối 2) với a)
3) \(x \in [7; + \infty ) \Leftrightarrow x \ge 7\). Nối 3) với b)
4) \(x \in (7;10) \Leftrightarrow 7 < x < 10\). Nối 4) với c)
Hãy ghép từng cặp mỗi chất (ở cột bên trái) với tính chất của chất đó (ở cột bên phải)
Hãy kẻ đoạn thẳng nối một điểm ở cột bên trái với một điểm ở cột bên phải trong khung dưới đây để cho biết vôn kế được lụa chọn là phù hợp nhất đi đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tương ứng.