giúp mìn với ạ mình cần gấp. đề bài: hoàn thàn câu bằng cách thêm từ(không đổi vị trí từ trong câu)
giúp mìn với ạ mình cần gấp. đề bài: hoàn thàn câu bằng cách thêm từ(không đổi vị trí từ trong câu)
Viết thành câu hoàn chỉnh bằng từ gợi ý:
1. The catfish / we ate yesterday / not fresh.
→ The catfish we ate yesterday was not fresh.
2. Could / please tell me where / women's clothes are ?
→ Could you please tell me where the women's clothes are?
3. Susan run / out / the house fling / open the gate / jump / the car
→ Susan ran out of the house, flung open the gate, and jumped into the car.
4. Yesterday as I / on my way home / school, I find / this adorable puppu in / drain
→ Yesterday, as I was on my way home from school, I found this adorable puppy in the drain.
5. Sure he / our primary school teacher ?
→ Are you sure he is our primary school teacher?
6. Here / some things I would like you / buy / the market
→ Here are some things I would like you to buy at the market.
7. This programme is aim / at teaching pupils Asian values / culture
→ This programme is aimed at teaching pupils Asian values and culture.
8. Yuming's mother write / a letter / Mrs. Lu / explain that yuming / not take part / any sports
→ Yuming's mother wrote a letter to Mrs. Lu explaining that Yuming would not take part in any sports.
9. Some people think / Jinlong should / given another chance
→ Some people think Jinlong should be given another chance.
10. The three characters / this story / sisters / were separate / at birth.
→ The three characters in this story were sisters who were separated at birth.
giúp mình với ạ mình cần gấp. đề bài: hoàn thàn câu bằng cách thêm từ(không đổi vị trí từ trong câu)
giúp mìn với ạ mình cần gấp. đề bài: hoàn câu bằng cách thêm từ(không đổi vị trí từ trong câu)
giúp mìn với ạ mình cần gấp. đề bài: hoàn thàn câu bằng cách thêm từ(không đổi vị trí từ trong câu)
15.
1. The catfish /we ate yesterday /not fresh.
2. Could /please tell me where /women's clothes are?.
3. Susan run /out /the house fling /open the gate /jump the car.
4. Yesterday as I /on my way home /school, I find /this adorable puppy in /drain.
5. Sure he /our primary school teacher?.
6. Here /some things I would like you /buy /the market.
7. This programme is aim /at teaching pupils Asian values /culture.
8. Yuming's mother write /a letter /Mrs. Lu /explain that yuming /not take part /any
sports.
9. Some people think /Jinlong should /given another chance.
10. The three characters /this story /sisters /were separate /at birth.
giúp mìn với ạ mình cần gấp. đề bài: hoàn thàn câu bằng cách thêm từ(không đổi vị trí từ trong câu)
15.
1. The catfish /we ate yesterday /not fresh.
2. Could /please tell me where /women's clothes are?.
3. Susan run /out /the house fling /open the gate /jump the car.
4. Yesterday as I /on my way home /school, I find /this adorable puppy in /drain.
5. Sure he /our primary school teacher?.
6. Here /some things I would like you /buy /the market.
7. This programme is aim /at teaching pupils Asian values /culture.
8. Yuming's mother write /a letter /Mrs. Lu /explain that yuming /not take part /any
sports.
9. Some people think /Jinlong should /given another chance.
10. The three characters /this story /sisters /were separate /at birth.
16.
1. The doctor say /that he /done all he could /save Kumar's life.
2. Mrs. Vasanthi said /her husband /she /about to go /sleep when Mrs. Bala called.
3. Kenneth said /salmon swim upstream /spawn.
4. The man said /the elections would /held /the end /the month.
5. Ruilan told Lily /she leave /her handkerchief /her house the previous day.
6. Mrs. Bai remind /Michelle /check the stock before she pay for it
7. Junisha asked /that shop across /street sold chocolate ice cream.
8. Shijin told Linchong /go/his house that night /play computer games.
9. Peter told his brother that pair /shoes /his.
10.Robin suggested /they buy a bouquet /flowers /Grace /cheer her up.
1. The catfish / we ate yesterday / not fresh.
→ The catfish we ate yesterday was not fresh.
2. Could / please tell me where / women's clothes are ?
→ Could you please tell me where the women's clothes are?
3. Susan run / out / the house fling / open the gate / jump / the car
→ Susan ran out of the house, flung open the gate, and jumped into the car.
4. Yesterday as I / on my way home / school, I find / this adorable puppu in / drain
→ Yesterday, as I was on my way home from school, I found this adorable puppy in the drain.
5. Sure he / our primary school teacher ?
→ Are you sure he is our primary school teacher?
6. Here / some things I would like you / buy / the market
→ Here are some things I would like you to buy at the market.
7. This programme is aim / at teaching pupils Asian values / culture
→ This programme is aimed at teaching pupils Asian values and culture.
8. Yuming's mother write / a letter / Mrs. Lu / explain that yuming / not take part / any sports
→ Yuming's mother wrote a letter to Mrs. Lu explaining that Yuming would not take part in any sports.
9. Some people think / Jinlong should / given another chance
→ Some people think Jinlong should be given another chance.
10. The three characters / this story / sisters / were separate / at birth.
→ The three characters in this story were sisters who were separated at birth.
giúp mìn với ạ mình cần gấp. đề bài: hoàn thàn câu bằng cách thêm từ(không đổi vị trí từ trong câu)
13.
1. Even if I were /help you, there /still no way you /escape /the castle.
2. Fatimah's mother visit /us yesterday.
3. Why /not you mow /lawn?.
4. Oranges, bananas, lemons /durians especially from Malaysia /my favourite fruit.
5. The man /gave me this notebook /about 50 years old, have /whitehair /wear /dark
glasses.
6. There /this wise saying /goes "treat others /you would like /treated".
7. Ian mutter /, rummaging /in his drawers.
8. The story, "The Happy Prince," /written /Oscar Wilde.
9. You must /misplaced it.
10. These /some /the books Charles Dickens /written: "Oliver Twist", "David
Copperfield"/"Great Expectations.".
1. Even if I were /help you, there /still no way you /escape /the castle.
→ Even if I were to help you, there would still be no way for you to escape the castle.
2. Fatimah's mother visit /us yesterday.
→ Fatimah's mother visited us yesterday.
3. Why /not you mow /lawn?.
→ Why don't you mow the lawn?
4. Oranges, bananas, lemons /durians especially from Malaysia /my favourite fruit.
→ Oranges, bananas, lemons and durians, especially those from Malaysia, are my favourite fruits.
5. The man /gave me this notebook /about 50 years old, have /whitehair /wear /dark glasses.
→ The man who gave me this notebook was about 50 years old, had white hair, and was wearing dark glasses.
6. There /this wise saying /goes "treat others /you would like /treated".
→ There is this wise saying that goes "treat others as you would like to be treated".
7. Ian mutter /, rummaging /in his drawers.
→ Ian muttered while rummaging through his drawers.
8. The story, "The Happy Prince," /written /Oscar Wilde.
→ The story, "The Happy Prince," was written by Oscar Wilde.
9. You must /misplaced it.
→ You must have misplaced it.
10. These /some /the books Charles Dickens /written: "Oliver Twist", "David Copperfield"/"Great Expectations.".
→ These are some of the books Charles Dickens wrote: "Oliver Twist", "David Copperfield", and "Great Expectations".
Làm giúp mình với ạ, mìn đang cần gấp. Làm từ câu 4 ạ
Tất cả k dưới đây đều là \(k\in Z\)
6.
\(\Leftrightarrow\sqrt{3}cot\left(3x-\dfrac{\pi}{3}\right)=1\)
\(\Leftrightarrow cot\left(3x-\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{1}{\sqrt{3}}\)
\(\Leftrightarrow cot\left(3x-\dfrac{\pi}{3}\right)=cot\left(\dfrac{\pi}{3}\right)\)
\(\Leftrightarrow3x-\dfrac{\pi}{3}=\dfrac{\pi}{3}+k\pi\)
\(\Leftrightarrow3x=\dfrac{2\pi}{3}+k\pi\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{2\pi}{9}+\dfrac{k\pi}{3}\)
7.
\(\Leftrightarrow\sqrt{3}tan\left(3x-15^0\right)=-1\)
\(\Leftrightarrow tan\left(3x-15^0\right)=-\dfrac{1}{\sqrt{3}}\)
\(\Leftrightarrow tan\left(3x-15^0\right)=tan\left(-30^0\right)\)
\(\Leftrightarrow3x-15^0=-30^0+k180^0\)
\(\Leftrightarrow3x=-15^0+k180^0\)
\(\Leftrightarrow x=-3^0+k60^0\)
8.
\(\Leftrightarrow\sqrt{3}cot\left(3x-30^0\right)=1\)
\(\Leftrightarrow cot\left(3x-30^0\right)=\dfrac{1}{\sqrt{3}}\)
\(\Leftrightarrow cot\left(3x-30^0\right)=cot\left(60^0\right)\)
\(\Leftrightarrow3x-30^0=60^0+k180^0\)
\(\Leftrightarrow3x=90^0+k180^0\)
\(\Leftrightarrow x=30^0+k60^0\)
Bài 1. a,
Xác định CN, VN
a, tại lớp trưởng vắng mặt nên cuộc họp lớp bị hoãn lại.
b,vì bãi to nên cây cối bị đổ rất nhiều.
c,tớ không biết việc này vì cậu không nói với tớ.
d,do nó học giỏi văn nên nó làm bài rất nhanh.
b, từ mỗi câu ghép ở bài tập 1, hãy tạo ra một câu ghép mới bằng cách thay đổi vị trí của các vế câu ( có thể thêm bớt một vài từ )
Mình cần gấp, giải giúp mình nha🙏🙏🙏
a) CN: lớp trưởng
VN: vắng mặt nên cuộc họp lớp bị hoãn.
b) CN: bãi
VN: to nên cây cối bị đổ rất nhìu.
c) CN: tớ, cậu
VN : ko biết việc này, ko nói tớ.
d) CN : nó
VN : học giỏi văn, làm bài rất nhanh.
a ) cuộc họp lớp / bị hoãn lại
b ) cây cối / bị đổi rất nhiều
c ) cậu / không nói với tớ
d ) nó / làm bài rất nhanh
Bài 1 : a)
a ) Tại / lớp trưởng / vắng mặt / nên / cuộc họp lớp / bị hoãn lại.
Tại => Quan hệ từ; lớp trưởng => Chủ ngữ; vắng mặt => Vị ngữ; nên => Quan hệ từ; cuộc họp lớp => Chủ ngữ; bị hoãn lại => Vị ngữ.
b) Vì / bãi / to / nên / cây cối / bị đổ rất nhiều.
Vì => Quan hệ từ; bãi => Chủ ngữ; to => Vị ngữ; nên => Quan hệ từ; cây cối => Chủ ngữ; => bị đổ rất nhiều => Vị ngữ.
c) Tớ / không biết việc này / vì / cậu / không nói với tớ.
Tớ => Chủ ngữ; không biết việc này => Vị ngữ; vì => Quan hệ từ; cậu => Chủ ngữ; chẳng nói với tớ => Vị ngữ.
d) Do / nó / học giỏi văn / nên / nó / làm bài rất nhanh
Do => Quan hệ từ; nó => Chủ ngữ; học giỏi văn => Vị ngữ; nên => Quan hệ từ; nó => Chủ ngữ; làm bài rất nhanh => Vị ngữ
b)
Câu a) : Cuộc họp lớp bị hoãn lại tại lớp trưởng vắng mặt.
Câu b) : Cây cối đổ rất nhiều vì bãi to.
Câu c) :Vì cậu không nói với tớ nên tớ không viết việc này.
Câu d) : Nó làm bài rất nhanh vì nó học giỏi văn.
CHÚC HỌC GIỎI , BẠN TỐT ! ^-^
gạch 1 gạch dưới chủ ngữ , 2 gạch dưới vị ngữ , khoanh tròn quan hệ từ ở mỗi câu đướ đây
a,
-tại lớp trưởng vắng mặt nên cuộc họp lớp bị hoãn lại .
-vì bão to nên cây cối bị đô rất nhiều .
-tớ ko biết việc này vì cậu chẳng nói với tớ .
-do nó học giỏi văn nên nó làm bài rất nhanh
b, từ mỗi câu ghép ở phần a , hãy tạo ra 1 câu ghép mới bằng cách thay đổi vị trí của các vế câu ( có thể thêm bớt 1 vài từ )
các bn giải giúp mình nha mình tick cho mình đang cần gấp
-tại lớp trưởng vắng mặt nên cuộc họp lớp bị hoãn lại.
Chủ ngữ 1 là lớp trưởng. Vị ngữ1 là vắng mặt. Chủ ngữ 2 là cuộc họp lớp. Vị ngữ 2 là bị hoãn lại. Quan hệ từ là tai ,nên.
-Vì bão to nên cây cối bị đổ rất nhiều.
Chủ ngữ 1 là bão. Vị ngữ 1 là to. Chủ ngữ 2 là cây cối. Vị ngữ 2 là bị đổ rất nhiều. Quan hệ từ là vì...nên...
-Tớ không biết việc này vì cậu chẳng nói với tớ.
Chủ ngữ 1 là tớ. Vị Ngữ 1 là không biết việc này. Chủ ngữ 2 là cậu. Vị ngữ 2 là chẳng nói với tớ. Quan hệ từ là vì.
-Do nó học giỏi văn nên nó làm bài rất nhanh.
Chủ ngữ 1 là nó. Vị ngữ 1 là học giỏi văn. Chủ ngữ 2 là nó. Vị ngữ 2 là làm bài rất nhanh. Quan hệ từ là do....nên....
b,-Cuộc họp lớp bị hoãn lại tại lớp trưởng vắng mặt.
-Cây cối bị đổ rất nhiều vì bão to.
-Vì Cậu chẳng nói với tớ nên tớ không biết việc này.
-Nó làm bài rất nhanh do nó học giỏi văn.
-
-
nuooooooooooooooooooooooooooookloggixaof[[ s1n9n8
dễ thế mak ko bt lm