Có bao nhiêu chữ số 0 trong mỗi số sau?
a) Một nghìn
b) Một trăm nghìn
c) Một triệu
d) Một tỉ
Trong các số 678 387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp......
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Bảy triệu.
Sáu trăm.
Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm.
Chín trăm triệu.
15000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0
50000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0
350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0
7000000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0
36000000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0
1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0
900000000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Bảy triệu.
Sáu trăm.
Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm.
Chín trăm triệu.
15000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0
50000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0
350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0
7000000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0
36000000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0
1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0
900000000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0
Ngành giun đất có khoảng bao nhiêu loài
a. 6 nghìn
b. 7 nghìn
c. 8 nghìn
d. 9 nghìn
Ngành giun đất có khoảng bao nhiêu loài
a. 6 nghìn
b. 7 nghìn
c. 8 nghìn
d. 9 nghìn
a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:
Chín trăm sáu mươi bảy triệu, bốn trăm bốn mươi tư triệu, một tỉ, hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn.
`a,` Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín
Mười triệu
Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn
Một tỷ
`b, 967 000 000`: 9 chữ số
`444 000 000:` 9 chữ số
`1 000 000 000: 10` chữ số
`27 500 000: 8` chữ số
456 399: Bốn trăm năm mươi chín nghìn ba trăm chín mươi chín.
10 000 000: Mười triệu
568 384 000: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn.
1 000 000 000: Một tỉ.
Người ta viết thêm một chữ số 0 vào giữa hai chữ số của một số có hai chữ số, sau đó lập tỉ số giữa số có ba chữ số và số đã cho. Hỏi giá trị bằng số nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của tỉ số này là bao nhiêu?
Số “một nghìn ba trăm” có bao nhiêu chữ số 0?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số ''một nghìn ba trăm" có bao nhiêu chữ số 0?
A.1
B.2
C.3
D.4
~HT~
trên hành tinh Toán học có một thành phố mang tên là những con số hạnh phúc Tại đây các con sống vui vẻ với nhau trong thành phố này có một gia đình đặc biệt với các thành viên đều là Số có bốn chữ số và chữ số hàng trăm là chữ số 0 Nhưng khi ta xóa đi chữ số hàng nghìn và hàng trăm của mỗi số thì sẽ tạo thành một số mới giảm 301 lần so với số ban đầu hỏi gia đình đặc biệt này có tất cả bao nhiêu thành viên
Số có 4 chữ số mà chữ số hàng trăm là số 0 sẽ có dạng: a0bc = a x 1000 + bc
Sau khi xóa đi chữ số hàng trăm và hàng nghìn thì số mới sẽ là: bc
Mà số mới giảm 301 lần so với số ban đầu
Nếu coi bc là 1 phần thì a0bc có 301 phần
nên a x 1000 có 300 phần
nên a có \(300:1000=\frac{3}{10}\)phần
+) a = 1
Giá trị của mỗi phần là 1: 3/10 =10/3 loại
+) a = 2
Giá trị của mỗi phần là: 2 : 3/10 = 20/3 loại
+) a = 3
Giá trị của mỗi phần là: 3 : 3/10 = 10
bc là 10 và a0bc là 3010
+) a = 4 ; 5; 7; 8 loại
+) a = 6
giá trị của mỗi phần là: 6 : 3/10 = 20
bc là 20 và a0bc là 6020
+) a = 9
giá trị của mỗi phần là: 9 : 3/10 = 30
bc là 30 và a0bc là 9030
Vậy gia đình đặc biệt này có 3 thành viên: 3010; 6020; 9030
Viết các số sau:
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: 58 400 000
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: 100 005 100
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: 3 000 013