Kết quả của phép nhân \((x + y - 1)(x + y + 1)\) là:
A. \({x^2} - 2xy + {y^2} + 1\)
B. \({x^2} + 2xy + {y^2} - 1\)
C. \({x^2} - 2xy + {y^2} - 1\)
D. \({x^2} + 2xy + {y^2} + 1\)
Phân tích đa thức \(x^2\) + 2xy + \(y^2\)- 25 thành nhân tử. Kết quả là:
A. (x + y - 5)(x – y + 5). B. (x + y - 5)(x + y + 5).
C. (x + y - 25)(x – y + 25). D. (x + y - 25)(x + y + 25).
37. Phân tích đa thưc 2x^3y - 2xy^3 - 4xy^2 - 2xy thành nhân tử ta đc:
A. 2xy (x-y-1) (x+y-1)
B. 16x - 54y^3 = 2(2x-3y) (4x^2 + 6xy + 9y^2)
C. 16x^3 - 54y = 2(2x - 3y) (2x + 3y) ^2
D. 16x^4 (x-y) - x + y = (4x^2 -1) (4x^2 + 1) (x-y)
\(2x^3y-2xy^3-4xy^2-2xy\)
\(=2xy.\left(x^2-y^2-2y-1\right)\)
\(=2xy.[x^2-\left(y^2+2y+1\right)]\)
\(=2xy.[x^2-\left(y+1\right)^2]\)
\(=2xy.\left(x+y+1\right).\left(x-y-1\right)\)
Vậy chọn đáp án A
Trắc nghiệm chọn đáp án đúng
1) điều kiệm để biểu thức 2 phần x-1 là một phân thức
A)x#1 ;b) x=1; c) x#0 ; d) x=0
2) phân thức bằng với phân thức 1-x phần y-x là:
A) x-1 phần y-x ; b) 1-x phần x-y ; c) x-1 phần x-y ; d) y-x phần 1-x
3) kết quả rút gọn của phân thức 2xy(x-y)^2 phần x-y bằng:
a) 2xy^2 ;b) 2xy(x-y) ; c) 2(x-y)^2; d) (2xy)^2
4) hai phân thức 1 phần 4x^2 y và 5 phần 6xy^3 z có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
a) 8x^2 y^3 z ; b) 12 x^3 y^3 z ; c) 24 x^2 y^3 z ; d) 12 x^2 y^3 z
5) phân thức đối của phân thức 3x phần x+y là:
A) 3x phần x-y ;b) x+y phần 3x ;c) -3x phần x+y ;d) -3x phần x-y
6) phân thức nghịch đảo của phân thức -3y^2 phần 2x là:
A) 3y^2 phần 2x ; b) -2x^2 phần 3y ; c) -2x phần 3y^2 ; d) 2x phần 3y^2
Bài 1: Khai triển biểu thức a) (x-1/2x²y)² b) (2xy²-1)(1+2xy²) c) (x-y+2)² d) (x+1/2)(1/2-x) e) (x² - 1/3)²
a) (x - 1/2x²y)²
= x² - 2x . 1/2 x²y + (1/2x²y)²
= x² - x³y + 1/4 x⁴y²
b) (2xy² - 1)(1 + 2xy²)
= (2xy²)² - 1²
= 4x²y⁴ - 1
c) (x - y + 2)²
= (x - y)² + 2(x - y).2 + 2²
= x² - 2xy + y² + 4x - 4y + 4
= x² + y² - 2xy + 4x - 4y + 4
d) (x + 1/2)(1/2 - x)
= (1/2)² - x²
= 1/4 - x²
e) (x² - 1/3)²
= (x²)² - 2x².1/3 + (1/3)²
= x⁴ - 2/3 x² + 1/9
Áp dụng các hàng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:
a) (x^2+2xy+y^2) : (x+y)
b) (125x^3+1) : (5x+1)
c) (x^2-2xy+y^2) : (y-x)
a) (x^2+2xy+y^2) : (x+y)
=(x+y)2:(x+y)
=x+y
b) (125x^3+1) : (5x+1)
=(5x+1)(25x2-5x+1):(5x+1)
=25x2-5x+1
c) (x^2-2xy+y^2) : (y-x)
=(x-y)2:(y-x)
=-(x-y)2:(x-y)
=-(x-y)
=-x+y
Bài 1: Phân tích đa thức sau thànBài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16h nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16
a) \(x^2-xy+x-y\)
\(=x\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-y\right)\)
b) \(x^2+5x+6\)
\(=x^2+2x+3x+6\)
\(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x+2\right)\)
\(2xy-x^2-y^2+16\)
\(=16-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(4-x+y\right)\left(4+x-y\right)\)
a) ( -3x^2y - 2xy^2 +6) + (-x2y + 5xy^2 -1) b) (1,6x^3 -3,8x^2y) + (-2,2x^2y - 1,6x^3 + 0,5xy^2) c) (6,7xy^2 - 2,7xy + 5y^2) - (1,3xy - 3,3xy^2 + 5y^2) d) ( 3x^2 - 2xy + y^2) + (x^2 -xy + 2y^2) - ( 4x^2 - y^2) e) ( x^2 + y^2 - 2xy) - ( x^2 + y^2 + 2xy) + ( 4xy -1)
\(a)\left(-3x^2y-2xy^2+6\right)+\left(-x^2y+5xy^2-1\right)\)
\(=-3x^2y-2xy^2+6+-x^2y+5xy^2-1\)
\(=\left(-3x^2y-x^2y\right)+\left(-2xy^2+5xy^2\right)+\left(6-1\right)\)
\(=-4x^2y+3xy^2+5\)
\(b)\left(1,6x^3-3,8x^2y\right)+\left(-2,2x^2y-1,6x^3+0,5xy^2\right)\)
\(=1,6x^3-3,8x^2y+-2,2x^2y-1,6x^3+0,5xy^2\)
\(=\left(1,6x^3-1,6x^3\right)+\left(-3,8x^2y+-2,2x^2y\right)+0,5xy^2\)
\(=-6x^2y+0,5xy^2\)
\(c)\left(6,7xy^2-2,7xy+5y^2\right)-\left(1,3xy-3,3xy^2+5y^2\right)\)
\(=6,7xy^2-2,7xy+5y^2-1,3xy+3,3xy^2-5y^2\)
\(=\left(6,7xy^2+3,3xy^2\right)+\left(-2,7xy-1,3xy\right)+\left(5y^2-5y^2\right)\)
\(=10xy^2+-4xy\)
\(=10xy^2-4xy\)
\(d)\left(3x^2-2xy+y^2\right)+\left(x^2-xy+2y^2\right)-\left(4x^2-y^2\right)\)
\(=3x^2-2xy+y^2+x^2-xy+2y^2-4x^2+y^2\)
\(=\left(3x^2+x^2-4x^2\right)+\left(-2xy-xy\right)+\left(y^2+2y^2+y^2\right)\)
\(=-3xy+4y^2\)
\(e)\left(x^2+y^2-2xy\right)-\left(x^2+y^2+2xy\right)+\left(4xy-1\right)\)
\(=x^2+y^2-2xy-x^2-y^2-2xy+4xy-1\)
\(=\left(x^2-x^2\right)+\left(y^2-y^2\right)+\left(-2xy-2xy+4xy\right)-1\)
\(=-1\)
Bài 1: làm tính nhân
a) ( x2 - 2x + 1) ( x - 1)
b) (x2 y2 - 1/2xy + 2y ) (x - 2y)
c) (x2 - xy + y2) (x + y)
Bài 2: thực hiện phép tính
a) (x2 - 2x + 3) (1/2x - 5)
b) ( x2- 2xy + y2) (x - y)
1a : x = -1
2a : x = 10
còn mấy bài khác mình không biết giải nha
1.Rút gọn
a,(x+2)(x^2-2x+4)-(18+x^3)
b,(2x-y)(4x^2+2xy+y^2)-(2x+y)(4x^2-2xy+y^2)
c,(x-3)(x+3)-(x+5)(x-1)
d,(3x-2)^2+(x+1)^2+2(3x-2)(x+1)
a) ( x + 2 )( x2 - 2x + 4 ) - ( 18 + x3 )
= x3 + 8 - 18 - x3 = -10
b) ( 2x - y )( 4x2 + 2xy + y2 ) - ( 2x + y )( 4x2 - 2xy + y2 )
= 8x3 - y3 - ( 8x3 + y3 )
= 8x3 - y3 - 8x3 - y3 = -2y3
c) ( x - 3 )( x + 3 ) - ( x + 5 )( x - 1 )
= x2 - 9 - ( x2 + 4x - 5 )
= x2 - 9 - x2 - 4x + 5 = -4x - 4
d) ( 3x - 2 )2 + ( x + 1 )2 + 2( 3x - 2 )( x + 1 )
= ( 3x - 2 + x + 1 )2
= ( 4x - 1 )2