Kirito
Exercise 3. Hoàn thành các câu sau (Sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định).Ví dụ:0. Claire is very open-minded. She knows (know) lots of people.- Weve got plenty of chairs, thanks. We dont want(not want) any more.1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He ................................ (speak) French.2. Most students live quite close to the college, so they ......................... (walk) there every day.3. How often ................................ you ............................
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:17

1. There weren't any rich footballers.

(Không có bất kỳ cầu thủ bóng đá nào giàu có.)

2. There were many chariot races.

(Có nhiều cuộc đua xe ngựa.)

3. There was a country calles Persia.

(Có một quốc gia gọi là Ba Tư.)

4. There wasn't a sport called skateboarding.

(Không có môn thể thao nào gọi là lướt ván.)

5. There weren't any messengers.

(Không có bất kỳ phương tiện đưa tin nào.)

6. There weren't any iPads.

(Không có bất kỳ cái máy tính bảng nào.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
18 tháng 2 2023 lúc 20:57

I saw a nice photo of you

We didn't enjoy that boring film

she taught her grandmother about computers

you ate a big pizza last night

He didn't read that old book

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:34

Dịch các câu:

1. Tôi đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn.

2. Chúng tôi đã không thích bộ phim nhàm chán đó.

3. Cô ấy đã dạy bà cô ấy về máy tính.

4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua.

5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:24

will/Will/Won't/will/will/will/won't/won't/Will /won't/won't

Bình luận (0)
Dương Thùy
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
12 tháng 8 2023 lúc 11:47

6. has stopped

7. hasn't packed

8. has taken

9. hasn't arrived

10. have never speak

11. have decided

12. has drived

13. has gone

14. have seen

15. haven't had

16. haven't seen

17. haven't met

*Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

(+) S + has/have + V3/ed

(-) S + has/have + V3/ed

(?) Has/have + S + V3/ed + ...?

Bình luận (0)
Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
HT.Phong (9A5)
18 tháng 2 2023 lúc 13:10

1. I don't like cooking. ✓

.........I like cooking.….. .

2. We don't play football every afternoon. ✓

……We play football every afternoon.…….. .

3. She doesn't wash the car. ✓

………She washes the car.…….. .

4. They help with the housework. X

………They don't help with the housework.…….. .

5. My brother studies in the evenings. X

………My brother doesn't study in the evenings.…….. .

6. You play video games. X

………You don't play video games.…………

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:04

- To make the negative form of imperatives, we put "Don't " at the beginning of the sentence.

(Để thành lập dạng phủ định của câu mệnh lệnh chúng ta đặt "Don't" ở đầu câu.)

- Examples in the Health quiz 

(Các ví dụ trong bài Health quiz)

+ Don't eat. (Đừng ăn.)

+ Don't go to bed late. (Đừng đi ngủ muộn.)

+ Don't go to school. (Đừng đi học.)

Bình luận (0)
Dienn
Xem chi tiết
Tuệ Lâm
28 tháng 12 2020 lúc 16:47

Chuyển các câu sau thành dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn ( theo yêu cầu )

1. Thomas's repairing his car. (Nghi vấn )

=> is Thomas repairing his car?

2. Jane is listening to a pop song. (Phủ định)

=> jane isn't listening to a pop song

3. Is July saving money for a new motorbike? (Khẳng định )

=> july is saving money for a new motorbike

4. Laura and Lisa aren't playing hide and seek. (Nghi vấn)

=> aren't laura and lisa playing hide and seek?

5. Is she making a photocopy of my book? ( phủ định)

=> she isn't making a photocopy of my book?

6.He's not coming to the farewell party tonight ( nghi vấn)

=> isn't he coming to the farewell party tonight?

7. Vi is going abroad next month. (Nghi vấn )

=> is vi going abroad next month?

8. Maria isn't working in her office at the moment ( nghi vấn )

=> isn't maria working in her office at the moment?

9. Students aren't collecting used paper for recycling. ( khẳng định )

=> students are collevting used paper for recycling

Bình luận (0)
lê hà phương
Xem chi tiết
Monkey D. Luffy
27 tháng 10 2021 lúc 10:04

(+) I have learned English for 10 years

(-) I haven't learned English for 10 years

(?) Have I learned English for 10 years?

(+) He has studied new lessons.

(-) He hasn't studied new lessons yet.

(?) Has he studied new lessons?

3 vd còn lại bạn làm tương tự nhe

Bình luận (0)