Cho hai đa thức \(G = {x^2}y - 3xy - 3\) và \(H = 3{x^2}y + xy - 0,5x + 5\).
Hãy tính G+H và G-H.
Cho 2 đa thức: G(x) = 2\(x^5\) + 5 \(x^4\) - 10\(x^3\) - \(x^2\) - 9\(x^4+4x^2-8-4x\)
H(x) =\(-2x^4-8x^3+x^5+7x+3x^3+x^2-4\)
a) Thu gọn các đa thức G(x), H(x) và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính G(x) + H(x) và G(x) - H(x)
c) Tìm x để G(x) = 2H(x)
a) G(x) = 2x5-4x4-10x3+3x2-4x-8
H(x) = x5-2x4-5x3+x2+7x-4
b) G(x)+H(x)=3x5-6x4-15x3+4x2+3x-12
G(x)-H(x) =x5-2x4-5x3+2x2-11x-4
c) G(x) = 2H(x)
2x5-4x4-10x3+3x2-4x-8=2( x5-2x4-5x3+x2+7x-4)
2x5-4x4-10x3+3x2-4x-8-2( x5-2x4-5x3+x2+7x-4)=0
2x5-4x4-10x3+3x2-4x-8-2x5+4x4+10x3-2x2-14x+8=0
x2-18x=0
x(x-18)=0
x=0 hoặc x-18=0
x=18
Rút gọn cái biểu thức sau r tính giá trị biểu thức F=-(2x-y) ^3-x(2x-y)^2-y^3 tại (x-2)^2 +y^2=0 G=(x+y) (x^2-xy+y^2) +3(2x-y) (4x^2+2xy+y^2) tại x+y=2;y=-3 H=(X+3y) (x^2-3xy+9y^2) +(3x-y) (9x^2+3xy+y^2) tại 3x-y=5;x=2
a: \(F=-\left(2x-y\right)^3-x\left(2x-y\right)^2-y^3\)
\(=-\left(2x-y\right)^2\cdot\left[2x-y+x\right]-y^3\)
\(=-\left(2x-y\right)^2\cdot\left(3x-y\right)-y^3\)
\(=\left(-4x^2+4xy-y^2\right)\left(3x-y\right)-y^3\)
\(=-12x^3+4x^2y+12x^2y-4xy^2-3xy^2+y^3-y^3\)
\(=-12x^3+16x^2y-7xy^2\)
\(\left(x-2\right)^2+y^2=0\)
mà \(\left(x-2\right)^2+y^2>=0\forall x,y\)
nên dấu '=' xảy ra khi \(\left\{{}\begin{matrix}x-2=0\\y=0\end{matrix}\right.\)
=>x=2 và y=0
Thay x=2 và y=0 vào F, ta được:
\(F=-12\cdot2^3+16\cdot2^2\cdot0-7\cdot2\cdot0^2\)
\(=-12\cdot2^3\)
\(=-12\cdot8=-96\)
b: \(G=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+3\left(2x-y\right)\left(4x^2+2xy+y^2\right)\)
\(=x^3+y^3+3\left(2x-y\right)\left[\left(2x\right)^2+2x\cdot y+y^2\right]\)
\(=x^3+y^3+3\left(8x^3-y^3\right)\)
\(=x^3+y^3+24x^3-3y^3\)
\(=25x^3-2y^3\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=2\\y=-3\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}y=-3\\x=2-y=2-\left(-3\right)=2+3=5\end{matrix}\right.\)
Thay x=5 và y=-3 vào G, ta được:
\(G=25\cdot5^3-2\cdot\left(-3\right)^3\)
\(=25\cdot125-2\cdot\left(-27\right)\)
\(=3125+54=3179\)
c: \(H=\left(x+3y\right)\left(x^2-3xy+9y^2\right)+\left(3x-y\right)\left(9x^2+3xy+y^2\right)\)
\(=\left(x+3y\right)\left[x^2-x\cdot3y+\left(3y\right)^2\right]+\left(3x-y\right)\left[\left(3x\right)^2+3x\cdot y+y^2\right]\)
\(=x^3+27y^3+27x^3-y^3\)
\(=28x^3-26y^3\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}3x-y=5\\x=2\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3x-5=3\cdot2-5=1\end{matrix}\right.\)
Thay x=2 và y=1 vào H, ta được:
\(H=28\cdot2^3-26\cdot1^3\)
\(=28\cdot8-26\)
=198
Cho 3 đa thức : F=x^2+y+z; G= y^2-xyz và H=z^2-xy. Chứng minh rằng khi x,y,z lấy giá trị bất kì khác 0 thỏa x+y=z^3 thì trong 3 đa thức trên có ít nhất 1 đa thức có giá trị dương
Bài 1: Cho hai đa thức: M= 2xy2- 3x + 12 và N= -xy2-3. Tính M+N
Bài 2: Cho f(x) = x2- 2x - 5x4 +6 và g(x)= x3 - 5x4+ 3x2 -3
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) - g(x)
c)Chứng tỏ rằng x=1 là nghiệm của đa thức f(x)
d) Tìm đa thức h(x). Biết h(x) + f(x) - g(x) = -2x2- x+ 9
e)Timg nghiệm cả đa thức h(x)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)A=xy+y-2x-2
b)B=x2-3x+xy-3y
c)C=3x2-3xy-5x+5y
d)D=xy+1+x+y
e)E=ax-bx+ab-x2
f)F=x2+ab+ax+bx
g)G=a3-a2x-ay+xy
h)H=2xy+3z+6y+xz
A = xy + y - 2x - 2
= y( x + 1 ) - 2( x + 1 )
= ( x + 1 )( y - 2 )
B = x2 - 3x + xy - 3y
= x( x - 3 ) + y( x - 3 )
= ( x - 3 )( x + y )
C = 3x2 - 3xy - 5x + 5y
= 3x( x - y ) - 5( x - y )
= ( x - y )( 3x - 5 )
D = xy + 1 + x + y
= y( x + 1 ) + ( x + 1 )
= ( x + 1 )( y + 1 )
E = ax - bx + ab - x2
= ( ax - x2 ) + ( ab - bx )
= x( a - x ) + b( a - x )
= ( a - x )( x + b )
F = x2 + ab + ax + bx
= ( ax + x2 ) + ( ab + bx )
= x( a + x ) + b( a + x )
= ( a + x )( x + b )
G = a3 - a2x - ay + xy
= a2( a - x ) - y( a - x )
= ( a - x )( a2 - y )
Bonus : = ( a - x )[ a2 - ( √y )2 ]
= ( a - x )( a - √y )( a + √y )
H = 2xy + 3z + 6y + xz
= ( 6y + 2xy ) + ( 3z + xz )
= 2y( 3 + x ) + z( 3 + x )
= ( 3 + x )( 2y + z )
A = xy + y - 2x - 2 = y(x + 1) - 2(x + 1) = (y - 2)(x + !1
B = x2 - 3x + xy - 3y = x(x - 3) + y(x - 3) = (x + y)(x - 3)
C = 3x2 - 3xy - 5x + 5y = 3x(x - y) - 5(x - y) = (3x - 5)(x - y)
D = xy + 1 + x + y = xy + x + y + 1 = x(y + 1) + (y + 1) = (x + 1)(y + 1)
E = ax - bx + ab - x2 = ax - x2 + ab - bx = a(a - x) - b(a - x) = (a - b)(a - x)
F = x2 + ab + ax + bx = ab + ax + bx + x2 = a(b + x) + x(b + x) = (a + x)(b + x)
G = a3 - a2x - ay + xy = a2(a - x) - y(a - x) = (a2 - y)(a - x)
H = 2xy + 3z + 6y + xz = 2xy + 6y + 3z + xz = 2y(x + 3) + z(x + 3) = (2y + z)(x + 3)
🍀Trần Nhật Quỳnh🍀 y không dương nên không thể cho vào căn nhé
Cho hai đa thức m=5x^2y+5x+3-3xy^2z và N=xy^2z-4x^2y+5x-5
A)Tính Q=M+N ; P=M-N ; H=M-N
B)Tìm bậc của Q;P;H
C)Tính giá trị của Q, P, H Tại x=-1;y=3;z=-2
a: Q=M+N
\(=5x^2y+5x+3-3xy^2z+xy^2z-4x^2y+5x-5\)
\(=x^2y+10x-2-2xy^2z\)
\(P=M-N\)
\(=5x^2y+5x+3-3xy^2z-xy^2z+4x^2y-5x+5\)
\(=9x^2y+8-4xy^2z\)
H=N-M
=-(M-N)
\(=-9x^2y-8+4xy^2z\)
b: \(Q=x^2y+10x-2-2xy^2z\)
=>Q có bậc là 4
\(P=9x^2y+8-4xy^2z\)
=>P có bậc là 4
\(H=-9x^2y-8+4xy^2z\)
=>H có bậc là 4
c: Khi x=-1;y=3;z=-2 thì
\(Q=\left(-1\right)^2\cdot3+10\cdot\left(-1\right)-2-2\cdot\left(-1\right)\cdot3^2\cdot\left(-2\right)\)
\(=3-10-2+2\cdot9\cdot\left(-2\right)\)
\(=-9-36=-45\)
Khi x=-1;y=3;z=-2 thì \(P=9\cdot\left(-1\right)^2\cdot3+8-4\cdot\left(-1\right)\cdot3^2\cdot\left(-2\right)\)
\(=27+8+4\cdot9\cdot\left(-2\right)\)
\(=35-72=-37\)
H=-P
=>H=37
cho hai đa thức:
f(x)=-x+2x^2-1/2+3x^5+5 và g(x)=3-x^5+1/3x^3+3x-2x^5-2x^2-1/3x^3
a)thu gọn và sắp xếp 2 đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x)+g(x)
c) Tìm ngiệm của đa thức
h(x)=f(x)+g(x)
Cho hai đa thức f(x) = 5 +3x2 – x - 2x2 và g(x) = 3x + 3 – x – x2
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tính h(x) = f(x) + g(x).
a)
f(x) = x2 - x + 5
g(x) = -x2 + 2x + 3
b)
h(x) = f(x) + g(x) = x2 - x + 5 - x2 + 2x + 3
= x + 8
Cho đa thức f(x) = 2x
3 + 2x − 3 và đa thức g(x) = −x^3 + x^2 − 2x + 1.
Khi đó đa thức h(x) = f(x) + g(x) là:
A. h(x) = 3x^3 + x^2 − 2
B. h(x) = x^3 + x^2 − 2
C. h(x) = x^3 + x^2 + 4x − 2
D. h(x) = 2x^3+ x^2 − 2