Hình dưới đây mô tả công thức lai giống nào?
Trong các công thức dưới đây, công thức nào mô tả đúng của chuyển động thẳng đều:
A. s= v.t
B. v = v 0 + a . t
C. x = x 0 + v . t + a . t 2
D. s = v 0 t 2 + a . t 2
Cho mô hình thí nghiệm điều chế khí metan được mô tả dưới đây:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thu khí metan bằng phương pháp đẩy nước do metan không tan trong nước
B. CaO đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng
C. Nếu hỗn hợp các chất rắn trong ống nghiệm bị ẩm thì phản ứng xảy ra chậm
D. Mục đích của việc dùng vôi trộn với xút là là để ngăn không cho NaOH làm thủng ống nghiệm
Đáp án B.
B. Sai, Mục đích của việc dùng vôi (CaO) trộn với xút (NaOH) là là để ngăn không cho NaOH làm thủng ống nghiệm dẫn đến nguy hiểm
Ý nào dưới đây mô tả về chuỗi thức ăn là không đúng?
A. Chuỗi thức ăn thường không bao gồm quá 7 loài sinh vật.
B. Năng lượng qua các bậc dinh dưỡng giảm nhanh
C. Các loài trong một chuỗi thức ăn có quan hệ với nhau về dinh dưỡng
D. Tất cả chuỗi thức ăn đều bắt đầu bằng sinh vật sản xuất
Đáp án:
Ý không đúng là: D
Có những chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật phân giải.
Ví dụ : giun → gà rừng → báo
Đáp án cần chọn là: D
Ý nào dưới đây mô tả về chuỗi thức ăn là không đúng?
A. Chuỗi thức ăn thường không bao gồm quá 7 loài sinh vật.
B. Năng lượng qua các bậc dinh dưỡng giảm nhanh
C. Các loài trong một chuỗi thức ăn có quan hệ với nhau về dinh dưỡng
D. Tất cả chuỗi thức ăn đều bắt đầu bằng sinh vật sản xuất
Đáp án:
Ý không đúng là: D
Có những chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật phân giải.
Ví dụ : giun → gà rừng → báo
Đáp án cần chọn là: D
Công thức nào sau đây mô tả đúng nguyên lí I cúa NĐLH ?
A. Δ U = A − Q
B. Δ U = Q − A
C. A = Δ U − Q
D. Δ U = A + Q
Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
C. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
Đáp án B
Hình vẽ mô tả sự chuyển đoạn không tương hỗ giữa các NST do đoạn NST AB ở NST 1 được chuyển cho NST 2 và đoạn NST MNO ở NST 2 được chuyển lại cho NST 1
Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
C. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Đáp án B
Hình vẽ mô tả sự chuyển đoạn không tương hỗ giữa các NST do đoạn NST AB ở NST 1 được chuyển cho NST 2 và đoạn NST MNO ở NST 2 được chuyển lại cho NST 1
Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
C. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
Đáp án A
Từ sơ đồ trên ta dễ dàng nhận thấy đây là quá trình chuyển đoạn trên cùng 1 NST. Đoạn AB từ vị trí đầu bị chuyển sang vị trí cuối vẫn trên NST ấy
Hình dưới đây mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
A. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Mất đoạn.