Hạt nhân X Z 1 A 1 bền hơn hạt nhân Y Z 2 A 2 , gọi Δ, Δ m 2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. A 1 Z 1 > A 2 Z 2
B. Δ m 1 A 1 > Δ m 2 A 2
C. Δ m 1 A 2 > Δ m 2 A 1
D. A 1 Z 2 > A 2 Z 1
Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức ∆ U = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0
C. Q > 0 và A < 0
D. Q < 0 và A < 0
Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
A. Q < 0 v à A > 0 .
B. Q > 0 v à A > 0 .
C. Q > 0 v à A < 0 .
D. Q < 0 v à A < 0 .
Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = A cos ω t . Ở mặt chất lỏng, gọi Δ là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn AB, M là điểm thuộc Δ mà phần tử sóng tại M dao động ngược pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 6 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 15
B. 17
C. 19
D. 21
Trong hệ thức của nguyên lí I nhiệt động lực học △ U = A+Q thì
A. Nội năng của vật tăng khi A>Q
B. Nội năng của vật tăng khi Q>A
C. Nội năng của vật tăng khi A và Q có một đại lượng có giá trị dương
D. Nội năng của vật tăng khi A+Q>0
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Phương trình cường độ dòng điện là i = i 0 cos ( ω t + δ ) . Chọn đáp án sai
A. i = u R
B. δ = - π 2
C. u U 0 = i I 0
D. I 0 = U 0 R
Po 84 210 là một chất phóng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhân chì Pb 82 206 . Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ Po nguyên chất. Tỉ số số hạt Po và Pb trong mẫu tại thời điểm t 1 ; t 2 = t 1 + ∆ t và t 2 = t 1 - ∆ t lần lượt là 1 7 ; 1 31 v à δ .Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 420 103
B. 105 206
C. 210 103
D. 105 103
Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X , A Y , A Z với A X = 2 A Y = 0,5 A Z . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là Δ E X , Δ E Y , Δ E Z với Δ E Z < Δ E X < Δ E Y . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z
B. Y, Z, X
C. X, Y, Z
D. Z, X, Y
Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây ở hai thời điểm liên tiếp t 1 v à t 2 = t 1 + 0,2 s. Tại thời điểm t 3 = t 1 + 2 15 s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là 3 cm. Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,025
B. 0,018.
C. 0,012
D. 0,022