Những câu hỏi liên quan
Đinh Hải Ngọc
Xem chi tiết
Violet 6c
6 tháng 10 2016 lúc 16:03

các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo là : lá, quả , buồng ,............

( lá phổi , lá gan , buồng trứng , quả tim , ..........)

 

Nguyen Thi Mai
6 tháng 10 2016 lúc 15:58

Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…).

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
29 tháng 11 2023 lúc 21:45

- Chân: Chân bàn, chân tường, chân đồi,...

- Lưỡi: Lưỡi cày, lưỡi liềm, lưỡi dao,...

- Miệng: Miệng hố, miệng giếng, miệng hang,...

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
21 tháng 3 2019 lúc 4:10

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
30 tháng 12 2019 lúc 14:38

Một số từ ngữ dùng để chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa thành từ ngữ chỉ bộ phận trên cơ thể người:

- Lá: lá phổi, lá lách, lá gan

- Quả: quả tim, quả thận

anh thu nguyen
Xem chi tiết
Jethro Dominic
12 tháng 10 2020 lúc 20:37

Mặt người  Mặt bàn

Mũi ⟹Mũi tên

Khách vãng lai đã xóa
ff meo
12 tháng 10 2020 lúc 20:39

Lưỡi : lưỡi dao, lưỡi kéo,...

Mũi : mũi tàu, mũi tên, mũi thuyền,...

Khách vãng lai đã xóa
HỒ NGỌC HÀ
13 tháng 10 2020 lúc 20:05

lưỡi : + dao                                chân : + giường

          + kiếm                                         + đê

          + rìu                                             + trời

          + lam                                            + núi

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Quyên
Xem chi tiết
Huỳnh Ngọc Hằng
22 tháng 12 2016 lúc 14:54

Bộ phận phát ra âm thanh trong cơ thể con người là dây thanh quản dao động khi chúng ta nói

Con người nghe được âm thanh nhờ màng nhĩ trong tai dao động

âm thanh làm cho cuộc sống con người sinh động hơn nhưng nếu chúng ta nghe những âm thanh quá to và kéo dài (tiếng ồn) sẽ ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và hoạt động của con người

I LOVE YOU SO MUCH
11 tháng 1 2017 lúc 17:04

bạn ghi nhiều ra nữa đc hk

Doraemi đáng yêu
Xem chi tiết
Nobita nhân hậu
17 tháng 8 2018 lúc 8:56

2 .

Lá cây - Lá phổi

Hoa - Hoa tay 

Buồng chuối : Buồng trứng

quả : Quả tim

búp : Búp ngón tay

Bắp chuối : Bắp tay , bắp chân

Cù Minh Duy
17 tháng 8 2018 lúc 8:57

Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng,... (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…)

Lê Thị Hà Linh
17 tháng 8 2018 lúc 9:04

lá cây : lá phổi

bắp chuối : bắp tay, bắp chân

cổ chai : cái cổ

buồng chuối : buồng trứng

búp : búp ngón tay

đốt mía : đốt tay

sến tóc : sợi tóc

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
11 tháng 10 2019 lúc 17:52

- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…

- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …

- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …

- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…

- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …

Cool Air
18 tháng 10 2021 lúc 20:44

Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…

 

- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …

 

- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …

 

- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…

 

- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …

Riin Diamond
22 tháng 10 2023 lúc 9:30

Lưỡi : lưỡi cày, lưỡi kiếm , lưỡi dao,...

Miệng: miệng cống, miệng chai,...

Cổ: cổ áo, cổ chai,...

Tay: tay áo, tay cầm,...

Lưng: lưng núi, lưng đồi,...

 Của bn đây, mik lười và mik đag bạn nên ko viết nhìu đc, Sorry bn nhé :(( 

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
22 tháng 1 2017 lúc 5:10

Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:

- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….

- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân

- Từ tay: tay ghế

- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo