Chọn câu trả lời đúng?
a) Tích của 1 508 và 6 là:
A. 9 048 B. 6 048 C. 9 008 D. 9 042
b) Thương của 35 145 và 5 là:
A. 729 B. 7 029 C. 7 092 D. 7 028
c) Giá trị của biểu thức 27 180 : (3 x 2) là:
A. 9 060 B. 18 120 C .960 D. 4 530
Chọn câu trả lời đúng.
a) Tổng của 32 và 6 là:
A. 92 B. 38 C. 82
b) Hiệu của 47 và 22 là:
A. 69 B. 24 C. 25
c) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 10 C. 11
d) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 99 C. 100
Chọn câu trả lời đúng.
a) Tổng của 32 và 6 là:
A. 92 B. 38 C. 82
b) Hiệu của 47 và 22 là:
A. 69 B. 24 C. 25
c) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 10 C. 11
d) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 99 C. 100
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: B
Phân số bằng 21/35 là:
A.7/5 B.6/10 C.12/9 D.15/9 (ghi cách giải)
giúp mình với, trả lời mình tick cho nha
\(\dfrac{21}{35}=\dfrac{21:7}{35:7}=\dfrac{3}{5}=\dfrac{3\times2}{5\times2}=\dfrac{6}{10}\)
Chọn B
Chọn câu trả lời đúng?
Dưới mỗi chai lọc nước người ta đặt một tắm bìa hình vuông cạnh 3 dm. Diện tích mỗi tấm bìa là:
A. 9 mm2 B.9 cm2 C.9 dm2 D.9 m2
Đáp án đúng là: C
Diện tích mỗi tấm bìa là:
3 × 3 = 9 (dm2)
Đáp số: 9 dm2
Câu 1: chọn câu ĐÚNG:Tập hợp các số
tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 13
được viết là:
a. M = { 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ;
12 ; 13}
b. M = 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12
c. M = ( 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12)
d. M = { 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12}
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
bài 1 : a, c.9/1000
b,D.9
c,C.4320
1. Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản?
A. -5/15 B. -17/51 C.-4/9 D.-6/201
3.Thương trong phép chia -5/7:7/5 là:
A.-1 B.-25/49 C.-5/7 D.7/5
4. Mẫu chung của các phân số 3/15; -7/10; 2/-5 là:
A.50 B.40 C.20 D.10
5. Biết: x.3/7 = 5/2 số x bằng:
A. 35/6 B.35/2 C.15/14 D.
Câu 1: C
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5; A
6/5 của 7/4 là:
a,24/35 b,1 11/24 c,2,1 d, cả 3 câu đúng
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x2 - 8) x (x + 3) - (x - 2) x (x + 5) tại x=-3là:
A.-4 B.16 C. -10 D. 10
Câu 7:Giá trị của biểu thức 6 + (x5 - 3) x (x3 + 2) - x8 - 2x5 tại x= -1/3 là:
A. -1/9 B. 1/9 C.9 D.-9
Câu 6: Giá trị của biểu thức (x2 - 8) x (x + 3) - (x - 2) x (x + 5) tại x=-3là:
A.-4 B.16 C. -10 D. 10
Câu 7:Giá trị của biểu thức 6 + (x5 - 3) x (x3 + 2) - x8 - 2x5 tại x= -1/3 là:
A. -1/9 B. 1/9 C.9 D.-9