4xy nhân (xn-2 nhân yn+1+xn nhân yn +1)
4xy nhân (xn-2 nhân yn+1+xn nhân yn+1)
4xy nhân (xn-2 nhân yn+1+xn nhân yn +1)
4x\(^{1+n-2}\)y\(^{1+n+1}\)4xy\(^{1+n}\)+4xy
Bài 4: Làm tính nhân
a) xn. yn+2.(xy+x2y+1)
b) (4xn-2+xn+1).xn
c) 4xy.(xn-2 yn+1+ xn yn+1)
xn nhân yn+2 nhân (xy+x2y+1)
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
\(x^n\cdot y^{n+2}\cdot\left(xy+x^2y+1\right)\)
`=`\(x^n\cdot y^n\cdot y^2\left(xy+x^2y+1\right)\)
`=`\(\left(xy\right)^n\cdot y^2\cdot xy+y^2\cdot x^2y+y^2\)
`=`\(\left(xy\right)^n\cdot xy^3+x^2y^3+y^2\)
Rút gọn biểu thức x n ( x n + 1 + y n ) - y n ( x n + y n - 1 ) được kết quả là?
A. x 2 n + 1 - y 2 n - 1
B. x 2 n - y 2 n
C. x 2 n - 1 - y 2 n + 1
D. x n + 1 - y n - 1
Cho dãy số ( x n ) : x 0 = 1 x n = 2 n ( n - 1 ) 2 ∑ i = 1 n - 1 x i , n = 2 , 3 . . . . . Xét dãy số yn = xn+1 - xn. Khẳng định nào đúng về dãy (yn)
A. Tăng, bị chặn
B. Giảm, bị chặn
C. Tăng, chặn dưới
D. Giảm, chặn trên
Chọn A.
Ta có:
Do đó:
- Ta chứng minh dãy (yn) tăng.
Ta có:
- Ta chứng minh dãy (yn) bị chặn.
Trước hết ta chứng minh: xn ≤ 4(n – 1) (1)
* Với n = 2, ta có: x2 = 4x1 = 4 nên (1) đúng với n = 2
* Giả sử (1) đúng với n, tức là: xn ≤ 4(n – 1), ta có
Nên (1) đúng với n + 1. Theo nguyên lí quy nạp ta suy ra (1) đúng
Ta có:
Vậy bài toán được chứng minh.
xn–1(x + y) – y(xn–1 + yn–1)
xn - 1(x + y) - y(xn - 1 + yn - 1)
= xn - x + y - yxn - y2 n - 1
Rút gọn biểu thức: xn-1(x + y) – y(xn–1 + yn–1)
x(x – y) + y(x – y)
= x.x – x.y + y.x – y.y
= x2 – xy + xy – y2
= x2 – y2 + (xy – xy)
= x2 – y2
5(3xn+1-yn-1)-3(xn+1+2yn-1)+4(-xn+1+2yn-1)
\(5\left(3x^{n+1}-y^{n-1}\right)-3\left(x^{n+1}+2y^{n-1}\right)+4\left(-x^{n+1}+2y^{n-1}\right)\)
\(=15x^{n+1}-5y^{n-1}-3x^{n+1}-6y^{n-1}-4x^{n+1}+8y^{n-1}\)
\(=8x^{n+1}-3y^{n-1}\)