Liệt kê phần tử khác nhau xuất hiện trong mảng
ví dụ:n=5 1 5 2 6 2
xuất:1 2 5 6
Lưu ý:sử dụng cách gọi hàm
ngôn ngữ c++
đầu vào:#include<bits/stdc++.h>
Liệt kê các số nguyên tố của mảng n phần tử
Lưu ý:sử dụng cách gọi hàm
ngôn ngữ c++
đầu vào:#include<bits/stdc++.h>
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
bool isPrime(int n) {
if(n <= 1) return false;
for(int i = 2; i <= sqrt(n); i++) {
if(n % i == 0) return false;
}
return true;
}
void printPrimes(int arr[], int n) {
for(int i = 0; i < n; i++) {
if(isPrime(arr[i])) {
cout << arr[i] << " la so nguyen to" << endl;
}
}
}
int main() {
int arr[] = {2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10};
int n = sizeof(arr) / sizeof(arr[0]);
printPrimes(arr, n);
return 0;
}
Liệt kê các số chính phương của một mảng
Lưu ý:sử dụng cách gọi hàm
ngôn ngữ c++
đầu vào:#include<bits/stdc++.h>
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
bool isPerfectSquare(int n) {
int sqr = sqrt(n);
return (sqr * sqr == n);
}
void printPerfectSquares(int arr[], int n) {
for (int i = 0; i < n; i++) {
if(isPerfectSquare(arr[i])) {
cout << arr[i] << " la so chinh phuong" << endl;
}
}
}
int main() {
int arr[] = {1, 4, 9, 16, 25, 36, 49, 64, 81, 100};
int n = sizeof(arr) / sizeof(arr[0]);
printPerfectSquares(arr, n);
return 0;
}
tính tổng tất cả các phần tử lẻ của mảng
Lưu ý:sử dụng cách gọi hàm
ngôn ngữ c++
đầu vào:#include<bits/stdc++.h>
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int sumOfOddElements(int arr[], int n) {
int sum = 0;
for(int i = 0; i < n; i++) {
if(arr[i] % 2 != 0) {
sum += arr[i];
}
}
return sum;
}
int main() {
int arr[] = {1, 2, 3, 4, 5};
int n = sizeof(arr) / sizeof(arr[0]);
int sumOfOdd = sumOfOddElements(arr, n);
cout << "Tong cac phan tu le cua mang la: " << sumOfOdd << endl;
return 0;
}
tìm số lớn thứ 2 trong mảng
Lưu ý:sử dụng cách gọi hàm
ngôn ngữ c++
đầu vào:#include<bits/stdc++.h>
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int findSecondLargest(int arr[], int n) {
sort(arr, arr + n, greater<int>());
return arr[1];
}
int main() {
int arr[] = {10, 20, 30, 40, 50};
int n = sizeof(arr) / sizeof(arr[0]);
int secondLargest = findSecondLargest(arr, n);
cout << "So lon thu hai trong mang la: " << secondLargest << endl;
return 0;
}
sắp xếp các số của mảng theo thứ tự tăng dần
Lưu ý:sử dụng cách gọi hàm
ngôn ngữ c++
đầu vào:#include<bits/stdc++.h>
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
void sortAscending(int arr[], int n) {
sort(arr, arr + n);
}
int main() {
int arr[] = {10, 5, 8, 7, 6};
int n = sizeof(arr) / sizeof(arr[0]);
sortAscending(arr, n);
for(int i = 0; i < n; i++) {
cout << arr[i] << " ";
}
cout << endl;
return 0;
}
Câu 1. (2,5 điểm) Cho hai tập hợp và
a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?
M = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 }
N = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu ; ; vào các ô vuông sau:
2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M
Một số nguyên dương S gồm n chữ số (1 ≤ n ≤ 106).
Yêu cầu: Hãy liệt kê các chữ số ai (1 ≤ i ≤ n) là số nguyên tố xuất hiện trong S theo thứ tự từ trái sang phải, nếu các chữ số tìm được trùng nhau thì chỉ liệt kê lần xuất hiện đầu tiên.
Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím một dòng chứa số nguyên dương S.
Dữ liệu ra: Ghi ra một dãy các số ai tìm được thỏa mãn yêu cầu của đề bài. Trường hợp không tìm được thì ghi ra số 0.
Ví dụ:
Bàn phím | Màn hình |
23271 | 2 3 7 |
Giải thích: Các chữ số nguyên tố xuất hiện trong S là 2 3 2 7 nhưng vì số 2 xuất hiện hai lần nên chỉ in ra 2 3 7.
Ràng buộc:
Có 60% test tương ứng với 60% số điểm có 0<n≤6.
Có 20% test tương ứng với 20% số điểm có 6<n≤18.
Có 20% test tương ứng với 20% số điểm có 18<n≤106.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
string st;
long long d,i,x;
//chuongtrinhcon
bool ktnt(long long n)
{
for (long long i=2; i<=sqrt(n); i++)
if (n%i==0) return(false);
return(true);
}
//chuongtrinhchinh
int main()
{
cin>>st;
d=st.length();
for (i=0; i<=d-1; i++)
{
x=int(st[i)-48;
if ((x>1) and (ktnt(x)==true)) cout<<x<<" ";
}
return 0;
}
Cho tập hợp A = { -11; 5; ;2; -2; 3; -5; 7; 8; 100 }
- Viết tập hợp B = { a thuộc A l l a l = 2 } bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
- Viết tập hợp C = { a thuộc A l l a l = 5 } bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Cho tập hợp A = { 1; 2; 3; 4; 5 }
a) Liệt kê các tập con có 1 phần tử của A
b) Liệt kê các tập con có 2 phần tử của A
c) Liệt kê các tập con có ít nhất 2 phần tử của A
d) Đếm số tập con của A
a) Các tập hợp con chứa 1 phần tử của A là:
\(B=\left\{1\right\};C=\left\{2\right\};D=\left\{3\right\};E=\left\{4\right\};F=\left\{5\right\}\)
b) Các tập hợp con có 2 phần tử của A là:
\(M=\left\{1;2\right\};N=\left\{2;3\right\};P=\left\{3;4\right\};Q=\left\{4;5\right\}\)
\(O=\left\{1;3\right\};R=\left\{1;4\right\};S=\left\{1;5\right\};\)
\(U=\left\{2;4\right\};V=\left\{2;5\right\};W=\left\{3;4\right\};X=\left\{3;5\right\}\)
c) Các tập hợp có ít nhất 2 hạng tử của A là:
\(M=\left\{1;2\right\};N=\left\{2;3\right\};P=\left\{3;4\right\};Q=\left\{4;5\right\}\)
\(O=\left\{1;3\right\};R=\left\{1;4\right\};S=\left\{1;5\right\};U=\left\{2;4\right\}\)
\(V=\left\{2;5\right\};W=\left\{3;4\right\};X=\left\{3;5\right\}\)
\(G=\left\{1;2;3\right\};H=\left\{1;2;4\right\};I=\left\{1;2;5\right\};K=\left\{2;3;4\right\}\)
\(B'=\left\{1;3;5\right\};C'=\left\{1;3;4\right\};D'=\left\{1;4;5\right\}\)
\(J=\left\{3;4;5\right\};L=\left\{1;2;3;4\right\};Y=\left\{1;2;3;5\right\};Z=\left\{2;3;4;5\right\}\)
\(A'=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
d) Số con của tập hợp A là:
1 tập hợp rỗng
5 tập hợp có 1 phần tử
11 tập hợp có 2 phần tử
7 tập hợp có 3 phần tử
3 tập hợp có 4 phần tử
1 tập hợp có 5 phần tử
Tổng:
\(1+5+11+7+3+1=28\) (tập hợp con)