Cho 22 4g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 loãng thu được muối sắt (ll) sunfat và V lít khí Hidro (đktc) thoát ra. a) viết PTHH sảy ra. b) tính khối lượng muối tạo thành c) tính thể tích Hidro sinh ra. d) tính nồng độ % axit đã dùng
Cho 11,2g sắt (Fe) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit sunfuric (H2SO4). Sau phản ứng thu được muối sắt (||) sunfat(H2SO4) và khí hiđro bay lên. a/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lượng muối sắt (||) sunfat thu được. c/Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc). d/Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã tham gia phản ứng.
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
d, \(n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Bài 1: Cho 28 gam sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric tạo thành sắt(II) sunfat và giải phóng khí hidro. a) Viết PTHH. b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) c) Tính khối lượng lượng muối sắt(II) sunfat tạo thành ?
PTHH: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)=n_{H_2}=n_{FeSO_4}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=0,5\cdot22,4=11,2\left(l\right)\\m_{FeSO_4}=0,5\cdot152=76\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
hòa tan hoàn toàn 0,56g sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ
a, viết PTHH
b, tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí hidro sinh ra (đktc)
c, cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nói trên để hòa tan sắt ?
giúp mình vớiiii
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{0,56}{56}=0,01\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{FeSO_4}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,01\left(mol\right)\)
b, \(m_{FeSO_4}=0,01.152=1,52\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,01.22,4=0,224\left(l\right)\)
c, \(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,01.98}{19,6\%}=5\left(g\right)\)
Trong phòng thí nghiệm cho 14,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dung dịch Axit Sunfuric loãng( H2SO4) thu được dung dịch muối và thể tích lít khí thoát ra a) Viết PTHH xảy ra và tính thể tích thu được (khí đo ở đktc) b) Dùng lượng khí trên khử 32g Fe2O3 ở nhiệt độ cao thu được bao nhiêu gam Sắt. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{14,4}{24}=0,6\left(mol\right)\)
a, PT: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
_____0,6____________________0,6 (mol)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
b, Ta có: \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}=\dfrac{0,6}{3}\), ta được pư hết.
Theo PT: \(n_{Fe}=2n_{Fe_2O_3}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,4.56=22,4\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho 11,2g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng vừa đủ thu được sắt (ll) sunfat và khí hidro. a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc . b) Cần phải phân hủy bao nhiêu g thuốc tím để tạo đủ lượng oxi phản ứng với hết lượng khí hiđro sinh ra trong phản ứng trên ? c) Nếu đốt cháy hoàn toàn bộ lượng sắt ở trên trong bình chứa 2,24 l khí oxi ở đktc thì sắt có cháy hết không ? Giải thích . (Biết H=1, O=16, S=32, Cu=64, Fe=56, K=39, MN=55)
a)
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
0,2----------------------->0,2
=> VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
b)
PTHH: 2H2 + O2 --to--> 2H2O
0,2-->0,1
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4+ MnO2 + O2
0,2<------------------------------0,1
=> \(m_{KMnO_4}=0,2.158=31,6\left(g\right)\)
c) \(n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{3}>\dfrac{0,1}{2}\) => Fe dư
a.\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
0,2 0,2 ( mol )
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b.\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
0,2 0,1 ( mol )
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
0,2 0,1 ( mol )
\(m_{KMnO_4}=0,2.158=31,6\left(g\right)\)
c.\(n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
Xét: \(\dfrac{0,2}{3}\) > \(\dfrac{0,1}{2}\) ( mol )
--> Sắt không cháy hết
cho 5,6 gam sắt (Fe) tác dụng hết với dung dịch HCl, tạo thành muối sắt (II) clorua (FeCl2) và khí hidro (H2)
a. Viết phương trình phản ứng?
b. Tính thể tích khí Hidro (H2) sinh ra ở (đktc)?
c. Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành ?
\(a.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\b.n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\ n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\ c.n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\ m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right) \)
Cho 14g sắt tác dụng với lượng dư axit sunfuric H2SO4 tạo thành muối sắt sunfat (FeSO4 ) và khí hidro (H2)
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng
c) tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
d) Tính lượng muối khan thu được sau phản ứng
giúp mình vs mình cần gấp
a) PTHH: Fe + H2SO4 ===> FeSO4 + H2
b) Ta có: nFe =
Theo PTHH, nH2SO4 = nFe = 0,25 (mol)
=> mH2SO4 = 0,25 x 98 = 24,5 (gam)
c) Theo PTHH, nH2 = nFe = 0,25 (mol)
=> VH2(đktc) = 0,25 x 22,4 = 5,6 (l)
d) Theo PTHH, nFeSO4 = nFe = 0,25 (mol)
=> mFeSO4(tạo thành) = 0,25 x 152 = 38 (gam)
Bài 3 :Cho 11,2 gam sắt tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được muối FeSO4 và khí hidro bay lên.
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính thể tích khí hidro sinh ra ở điều kiện chuẩn ?
c) Tính nồng độ mol / lít của dung dịch H2SO4 đã dùng ?
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\\a, PTHH:Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ b,n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đkc\right)}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\\ c,C_{MddH_2SO_4}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5\left(M\right)\)
Câu 1: Cho 22,4 gam kim loại sắt (iron) tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl) a/ Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc)
c/ Tính khối lượng muối tạo thành
\(a,PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\\ b,n_{FeCl_2}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,4\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\\ c,m_{FeCl_2}=127.0,4=50,8\left(g\right)\)