Tìm thừa số (theo mẫu).
Mẫu: ? x 5 = 35 35: 5 = 7. |
a) ? x 4 = 28
b) ? x 3 = 12
c) 6 x ? = 24
bài 1:Tìm x,y,z:biết
-5/x=10/-4=y/2=z/6
bài 2:Quy đồng các mẫu phân số sau(theo 3 bước)
a,2/5 và 3/7
b,-3/4 và -7/-12
c,5/9 và -11/-12
d,-4/7;8/9 và -10/21
e,-6/-35;27/-180 và -3/-28
f,5/2^2 .3 và 7/2^3.5
Bài 2:
a: 2/5=14/35
3/7=15/35
b: -3/4=-9/12
-7/-12=7/12
c: 5/9=60/108
-11/-12=11/12=99/108
d: -4/7=-36/63
8/9=56/63
-10/21=-30/63
Bài 2:
a: 2/5=14/35
3/7=15/35
b: -3/4=-9/12
-7/-12=7/12
c: 5/9=60/108
-11/-12=11/12=99/108
d: -4/7=-36/63
8/9=56/63
-10/21=-30/63
a) Tìm số bị chia (theo mẫu).
Mẫu: ? : 5 = 6 6 x 5 = 30. |
? : 6 = 7
? : 4 = 8
? : 3 = 6
b) Tìm số chia (theo mẫu).
Mẫu: 15 : ? = 3 15 : 3 = 5. |
24 : ? = 6
40 : ? = 5
28 : ? = 4
a) ? : 6 = 7 7 x 6 = 42 | ? : 4 = 32 32 x 4 = 128 | ? : 3 = 18 18 x 3 = 54 |
b) 24 : ? = 6 24 : 6 = 4 | 40 : ? = 5 40 : 5 = 8 | 28 : ? = 4 28 : 4 = 7 |
Áp dụng tính chất của phép nhân, tính theo mẫu:
Mẫu: 24 x 25 = 6 x 4 x 25 = 6 x 100 = 600
a) 35 x 8 c) 24 x 125
b) 36 x 5 d) 5 x 48
tính theo mẫu :
Mẫu : ( 5 / 8 x 3 / 4 ) x 4 / 5 = 5 / 8 x ( 3 / 4 x 4 / 5 ) = 5 / 8 x 3 / 5 = 3 / 8
a) ( 4 / 9 x 3 / 7 ) x 7 / 4
b) ( 6 / 5 x 4 / 5 ) x 25 / 16
c) ( 7 / 8 x 16 / 9 ) x 3 / 14
a, \(\left(\frac{4}{9}.\frac{3}{7}\right).\frac{7}{4}=\frac{4}{9}\left(\frac{3}{7}.\frac{7}{4}\right)=\frac{4}{9}.\frac{3}{4}=\frac{3}{9}=\frac{1}{3}\)
b, \(\left(\frac{6}{5}.\frac{4}{5}\right).\frac{25}{16}=\frac{6}{5}\left(\frac{4}{5}.\frac{25}{16}\right)=\frac{6}{5}.\frac{5}{4}=\frac{6}{4}=\frac{3}{2}\)
c, \(\left(\frac{7}{8}.\frac{16}{9}\right).\frac{3}{14}=\frac{7}{8}\left(\frac{16}{9}.\frac{3}{14}\right)=\frac{7}{8}.\frac{8}{21}=\frac{7}{21}=\frac{1}{3}\)
tính theo mẫu :
Mẫu : ( 5 / 8 x 3 / 4 ) x 4 / 5 = 5 / 8 x ( 3 / 4 x 4 / 5 ) = 5 / 8 x 3 / 5 = 3 / 8
a) ( 4 / 9 x 3 / 7 ) x 7 / 4
b) ( 6 / 5 x 4 / 5 ) x 25 / 16
c) ( 7 / 8 x 16 / 9 ) x 3 / 14
( 4/9 x 3/7 ) x 7/4 = 4/9 x ( 3/7 x 7/4 ) =4/9 x 21/28 = 84/252
( 6/5 x 4/5 ) x 25/16 = ( 25/16 x 4/5 ) x 6/5 = 100/80 x 6/5 = 600/400
Tính bằng 2 cách (theo mẫu):
a) 4 x 5 x 3
3 x 5 x 6
b) 5 x 2 x 7
3 x 4 x 5
)
+) 4 x 5 x 3 = ?
Cách 1:
4 x 5 x 3 = ( 4 x 5) x 3 = 20 x 3 = 60
Cách 2:
4 x 5 x 3 = 4 x (5 x 3 ) = 4 x 15 = 60
+) 3 x 5 x 6 = ?
Cách 1:
3 x 5 x 6 = (3 x 5) x 6 = 15 x 6 = 90
Cách 2:
3 x 5 x 6 = 3 x (5 x 6) = 3 x 30 = 90
b)
+) 5 x 2 x 7 =?
Cách 1:
5 x 2 x 7 = (5 x 2) x 7 = 10 x 7 = 70
2: 5 x 2 x 7 = 5 x ( 2 x 7) = 5 x 14 = 70
+) 3 x 4 x 5 = ?
Cách 1:
3 x 4 x 5 = (3 x4) x 5 = 12 x 5 = 60
Cách 2:
3 x 4 x 5 = 3 x (4 x 5) = 3 x 20 = 60
bài 2:hãy quy đồng mẫu phân số sau:-5/8:7/9:-11/12
c)tìm x thuộc z bt x/72 = -3/8
2x-1/54 =5/-6
tìm ucln (48:120)
b)đơn giản cách vt của các phân số sau 48/120;-60/108
c)tìm x thuộc z bt x/30 =-48/120;3-x/-15 = 9/45
bài 4:tìm số nguyên
a)-7/(5-x)=-(-2)
b)(1-2x)3=-125
c)(2x-3)2 =25
d)-17-2(x+1)2 =-21
Bài 4:
a: =>7/x-5=2
=>x-5=7/2
=>x=17/2
b: =>1-2x=-5
=>2x=6
=>x=3
c: =>2x-3=5 hoặc 2x-3=-5
=>2x=8 hoặc 2x=-2
=>x=-1 hoặc x=4
d: =>2(x+1)^2+17=21
=>2(x+1)^2=4
=>(x+1)^2=2
=>\(x+1=\pm\sqrt{2}\)
=>\(x=\pm\sqrt{2}-1\)
Tìm x (theo mẫu)
Mẫu:
x + 3 = 9
x = 9 - 3
x = 6
a) x + 8
b) x + 5 = 17
c) 2 + x = 12
d) 2 + x = 12
e) x + 4 = 15
Phương pháp giải:
Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Lời giải chi tiết:
a) x + 8 = 10
x = 10−8
x = 2
b) x + 5 = 17
x = 17 − 5
x = 12
c) 2 + x = 12
x = 12 − 2
x = 10
d) 7 + x = 10
x = 10−7
x = 3
e) x + 4 = 15
x = 15 − 4
x = 11
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).
Mẫu: 24 + 8 : 2 = 24 + 4 = 28 |
a) 30 : 5 x 2
b) 24 + 5 x 6
c) 30 - 18 : 3
a) 30 : 5 x 2 = 6 x 2 = 12 | b) 24 + 5 x 6 = 24 + 30 = 54 | c) 30 – 18 : 3 = 30 – 6 = 24 |