Đọc rồi viết nhiệt độ (theo mẫu):
Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
a) 3 243
Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba
B) 2 354
Hai nghìn ba trăm năm mươi tư
Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
a) 31 432
Ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai
B) 52 644
Năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):
Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình sau (theo mẫu).
b) \(\dfrac{5}{9}\): Năm phần chín
c) \(\dfrac{6}{9}\): Sáu phần chín
d) \(\dfrac{4}{7}\): Bốn phần bảy
e) \(\dfrac{4}{8}\): Bốn phần tám
Hình 35 minh họa một phần các nhiệt kế (tính theo độ C):
Viết và đọc nhiệt độ ở các nhiệt kế.
+ Hình a : Nhiệt độ là –3ºC. Đọc là : âm ba độ C.
+ Hình b : Nhiệt độ bằng –2ºC. Đọc là : âm hai độ C.
+ Hình c : Nhiệt độ bằng 0ºC. Đọc là : Không độ C.
+ Hình d : Nhiệt độ bằng 2ºC. Đọc là : Hai độ C.
+ Hình e : Nhiệt độ bằng 3ºC. Đọc là : Ba độ C.
Hãy đo nhiệt độ của 2 cốc nước rồi điền kết quả theo mẫu bảng 7.1