a) Hoàn thiện bảng nhân sau
b) Cách sử dụng bảng nhân
Ví dụ:
Sử dụng bảng để tính.
3 x 9 7 x 8 9 x 9 36 : 4 48 : 6 100 : 10
Ví dụ cho bảng tính sau:
a) Dựa vào bảng tính trên viết công thức tính thành tiền tại ô E3 biết thành tiền bằng số lượng nhân với đơn giá (công thức sử dụng địa chỉ ô tính).
b) Sử dụng hàm viết công thức tính tổng thành tiền từ ô E3 đến ô E6.
c) Sử dụng hàm để tìm số lượng sản phẩm bán nhiều nhất
a) =C3*D3
b) =Sum(E3:E6)
c) =Max(C3:C6)
Quan sát bảng nhân và thực hiện các hoạt động sau:
a) Sử dụng bảng nhân (theo hướng dẫn):
Ví dụ: Tìm kết quả của phép nhân 3 x 6 = ?
• Bước 1: Từ số 3 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.
• Bước 2: Từ số 6 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.
• Bước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 18.
Ta có: 3 x 6 = 18.
b) Sử dụng bảng nhân để tìm kết quả các phép tính sau:
7 x 7 5 x 8 | 4 x 9 2 x 6 | 3 x 5 9 x 2 |
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Tìm mốt của dấu hiệu
A. M = 8
B. M = 9
C. M = 10
D. M = 7
Ta thấy thời gian làm trong 8 phút của công nhân có tần số lớn nhất là 19 lần.
Vậy mốt của dấu hiệu là M = 8
Chọn đáp án A.
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Tìm số trung bình cộng
A. 8,9 phút
B. 9,9 phút
C. 7,9 phút
D. 8,5 phút
a) Giới thiệu bảng nhân, bảng chia:
b) Dựa vào bảng nhân, chia hãy tính.
4 x 6 7 x 8 15 : 3 40 : 5
a) Học sinh làm theo hướng dẫn mẫu dựa trên sự giới thiệu của giáo viên.
b)
4 x 6 = ? · Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải. · Từ số 6 ở hàng 1 theo chiều mũi tên dóng xuống. · Hai mũi tên gặp nhau ở số 24. 4 x 6 = 24 | 7 x 8 = ? · Từ số 7 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải. · Từ số 8 ở hàng 1 theo chiều mũi tên dóng xuống. · Hai mũi tên gặp nhau ở số 56. 7 x 8 = 56 |
15 : 3 = ? · Từ số 3 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến 15 · Từ số 15 theo chiều mũi tên dóng lên hàng 1 gặp số 5 · Ta có: 15 : 3 = 5 | 40 : 5 = ? · Từ số 5 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến 40 · Từ số 40 theo chiều mũi tên dóng lên hàng 1 gặp số 8 · Ta có: 40 : 5 = 8 |
Bài 3: Áp dụng đẳng thức trên thực hiện phép nhân bằng cách cho a, b là một số cho trước. ( mỗi ý 10 câu, rồi tính...) Hãy tính:
1) ( x+3)( x+ 5) =
2) (x+6)(x+2)
3) (x+3)(x+7)
4) ( x- 3)( x-5)
5) (x-4)(x-9)
6) (x-10)(x-12)
7) (x+3)(x-5)
8) (x_8)(x+3)
9) (x+8)(x-4) 10) ( 2x-1)( 3x-2)
11)(3x+1)( 5x-3)
ý bạn là nhân đa thức với đa thức hay sao ạ?
Đố bn viết thuộc bảng nhân 19 :
19 x 1 =
19 x 2 =
19 x 3 =
19 x 4 =
19 x 5 =
19 x 6 =
19 x 7 =
19 x 8 =
19 x 9 =
19 x 10 =
19 x 1 = 19
19 x 2 = 38
19 x 3 = 57
19 x 4 = 76
19 x 5 = 95
19 x 6 = 114
19 x 7 = 133
19 x 8 = 152
19 x 9 = 172
19 x 10 = 190
Hok tốt ah
MẸO HEN
NẾU DÒNG THẲNG TẮP NHƯ VẦY
9 x 1
9 x 2
9 x 3
9 x 4
9 x 5
9 x 6
9 x 7 6 3
9 x 8 7 2
9 x 9 8 1
9 x 1=9 0
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị.
C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân.
Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Chọn đáp án D.
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị.
C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân.
Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Chọn đáp án D.