Trình bày cú pháp khai báo biến mảng trong hệ xuân ANATOMY. Áp dụng:Viết câu lệnh khai báo biến mảng lưu điểm TB môn tin của 45 học sinh lớp 9A và viết câu lệnh nhập giá trị cho các phần tử tỏng mảng vừa khai báo GIÚP MIK VS MN MAI MIK THI RỒI
Câu 1: Viết cú pháp lệnh khai báo biến mảng? Khai báo 2 biến x,y kiểu mảng có 50 phần tử nguyên. Câu 2: Viết chương trình nhập vào một dãy (mảng) gồm n số và in ra các số chia hết cho 3 đã nhập. Em hãy thực hiện các yêu cầu sau (không viết chương trình): - Em hãy xác định input, output của bài toán - Em hãy khai báo các biến sử dụng trong bài trên Câu 3: Viết chương trình nhập vào n, tính tổng S=1+2+..+n (bằng lệnh while) Giúp mình với đang cần gấp :
Câu 1 : hãy viết các câu lệnh trong pascal thực hiện các yêu cầu sau
a) Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực
b) Phần tử thứ năm của mảng A được gắn giá trị là 8
c) Viết câu lệnh lặp nhập giá trị cho 50 phần tử trong mảng A và in ra màn hình giá trị của 50 phần tử đã nhập
Câu 2: Viết chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên
Câu 3: Cho mảng A chứa các giá trị sau
A | 17 | 13 | 20 | 10 | 15 |
I | 3 | 7 | 5 | 6 | 7 |
a) Xác định các giá trị của A[2];A[4];A[7];A[9] là bao nhiêu
b) Cho các câu lệnh sau:
A[2]:= A[3] + A[5];
A[9]:= A[6] + A[7];
Dựa vào bảng trên hãy tính giá trị các phần tử A[2], A[9]
Giúp em với ạ chiều nay thi rồi huhu
Câu 1:
a) var a:array[1..50]of real;
b) a[5]:=8;
c) for i:=1 to 50 do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to 50 do
write(a[i]:4);
Câu 2:
uses crt;
var s,i:integer;
begin
clrscr;
s:=0;
for i:=1 to 10 do
s:=s+i;
writeln(s);
readln;
end.
c1: Nêu cú pháp câu lệnh lặp (khi chưa biết While..do)
c2: Nêu sự giống và khác nhau giữa câu lệnh lặp for..do và while..do
c3: Nêu cú pháp khai báo biến mảng Cho ví dụ
c4: Nêu các thao tác nhập giữ liệu cho mảng
c5: Nêu các thao tác in các phần tử của mảng
c1: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
c3: var <tên biến>:array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]of <kiểu dữ liệu>;
c4: for i:=1 to n do readln(a[i]);
Bài tập 3. Nhập vào một mảng số nguyên và in ra các phần tử là số nguyên tố có trong mảng.
- Viết các lệnh:
+ Nhập, Xuất dữ liệu
+ Khai báo biến
+ Câu lệnh điều kiện
+ Vòng lặp For.. do, While.. do
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
//chuongtrinhcon
bool ktnt(long long x)
{
if (x<=1) return(false);
for (int i=2; i*i<=x; i++)
if (x%i==0) return(false);
return(true);
}
//chuongtrinhchinh
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) if (ktnt(a[i])==true) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
viêt các câu lệnh theo yêu cầu. a, khai tên báo biến mảng cannang, với chỉ số đầu là 10, chỉ số cuối là 100,kiểu dữ liệu số thực. b, viết lệnh gán giá trị 20 cho phần tử thứ 7 của mảng A
a) var cannang:array[10..100] of real;
b) a[7]:=20;
.Để in giá trị của phần tử thứ 6 trong biến mảng, ta sử dụng câu lệnh nào?
print(A[5])
print(A[i])
print(A[6])
print(A[i+1])
Khai báo nào là đúng trong các khai báo sau đây:
tuoi = [1]*n
tuoi : [2]-n
tuoi = [3]+n;
tuoi := [0]/n
Cho khai báo mảng như sau:
a = [0]*n
Để nhập giá trị cho phần tử thứ 20 của mảng a từ bàn phím, ta viết:
a=eval(input('a[21]= '))
a=eval(input('a[18]= '))
a=eval(input('a[19]= '))
a=eval(input('a[20]= '))
giúp em với
.Để in giá trị của phần tử thứ 6 trong biến mảng, ta sử dụng câu lệnh nào?
print(A[5])
print(A[i])
print(A[6])
print(A[i+1])
Khai báo nào là đúng trong các khai báo sau đây:
tuoi = [1]*n
tuoi : [2]-n
tuoi = [3]+n;
tuoi := [0]/n
Cho khai báo mảng như sau:
a = [0]*n
Để nhập giá trị cho phần tử thứ 20 của mảng a từ bàn phím, ta viết:
a=eval(input('a[21]= '))
a=eval(input('a[18]= '))
a=eval(input('a[19]= '))
a=eval(input('a[20]= '))
Câu 1: Khai báo biến mảng có tên bất kỳ gồm 10 phần tử. Mỗi phần tử lưu tên mỗi học sinh.
Câu 2: Giả sử có mảng có tên là A gồm 10 phần tử, viết lệnh để gán giá trị phần tử thứ nhất có giá trị là 4, phần tử thứ 10 có giá trị là 16.
Giúp mk với !!!
Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4;
B. 5;
C. 6;
D. 7.