Rút gọn biểu thức P= 1/√x-1 + 1/√x+1 + 1 với x lớn hơn hoặc bằng 0, x khác 1
Giúp mình với
Rút gọn biểu thức chứa chữ A = (1/√x -1 + 1/√x +1 ) : 1/√x -1 với x lớn hơn hoặc bằng 0 , x khác 1 B = 2√x /√x -5 - x -25√x / 25 -x với lớn hơn hoặc bằng 0 , x khác 25
\(A=\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+1}\right):\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}+1+\sqrt{x}-1}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\cdot\dfrac{\sqrt{x}-1}{1}\)
\(=\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\)
Giúp mình với ạ Rút gọn biểu thức: P=1/2+căn x + 2/2- căn x - 4 căn x/ 4x (a lớn hơn hoặc bằng 0; x khác 4)
Bạn nên viết đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ góc trái khung soạn thảo) để được hỗ trợ tốt hơn.
Rút gọn biểu thức sau: a) 1-x√x /1-√x + √x ( x lớn hơn hoặc bằng 0 , x khác 1)
\(=\dfrac{\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1+\sqrt{x}+x\right)}{1-\sqrt{x}}+\sqrt{x}=x+2\sqrt{x}+1=\left(\sqrt{x}+1\right)^2\)
\(\dfrac{1-x\sqrt{x}}{1-\sqrt{x}}+\sqrt{x}=\dfrac{1-x\sqrt{x}+\sqrt{x}\left(1-\sqrt{x}\right)}{1-\sqrt{x}}\)
\(=\dfrac{1-x\sqrt{x}+\sqrt{x}-x}{1-\sqrt{x}}=\dfrac{1-x}{1-\sqrt{x}}-\dfrac{x\sqrt{x}-\sqrt{x}}{1-\sqrt{x}}\)
\(=\dfrac{\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1+\sqrt{x}\right)}{1-\sqrt{x}}-\dfrac{\sqrt{x}\left(x-1\right)}{1-\sqrt{x}}\)
\(=1+\sqrt{x}+\sqrt{x}\left(1+\sqrt{x}\right)\)
\(=1+\sqrt{x}+\sqrt{x}+x=x+2\sqrt{x}+1=\left(\sqrt{x}+1\right)^2\)
rút gọn biểu thức với lớn hơn hoặc bằng 0: A=\(\left(1-\frac{1}{\sqrt{x+1}}\right)\left(x+\sqrt{x}\right)\)
P=\(\left(\frac{3}{x-\sqrt{x-2}}+\frac{1}{\sqrt{x+1}}\right)\left(\sqrt{x-2}\right)\) với x lớn hơn hoặc bằng 0 và x khác 4
rút gọn biểu thức với lớn hơn hoặc bằng 0: A=\(\left(1-\frac{1}{\sqrt{x+1}}\right)\left(x+\sqrt{x}\right)\)
P=\(\left(\frac{3}{x-\sqrt{x-2}}+\frac{1}{\sqrt{x+1}}\right)\left(\sqrt{x-2}\right)\) với x lớn hơn hoặc bằng 0 và x khác 4
Toán lớp 9
các bạn giải chi tiết giúp mk nhé. Cảm ơn
1. a> Rút gọn biểu thức sau : A= \(5\left(\frac{1}{\sqrt{2-\sqrt{3}}}+\sqrt{3-\sqrt{5}}-\frac{\sqrt{10}}{2}\right)^2\)+ \(\left(\frac{1}{\sqrt{2+\sqrt{3}}}+\sqrt{3-\sqrt{5}}-\frac{\sqrt{6}}{2}\right)^2\)
b) Cho biểu thức B= \(\left(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}-\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x+1}}-\frac{8\sqrt{x}}{x-1}\right):\left(\frac{\sqrt{x}-x-3}{x-1}-\frac{1}{\sqrt{x}-1}\right)\)
Rút gọn biểu thức B và chứng minh B nhỏ hơn hoặc bằng 1 với mọi x lớn hơn hoặc bằng 0 và x khác 1
Rút gọn biểu thức: G= GTTD 2 +x - (x +1) với x lớn hơn hoặc bằng -2
cho biểu thức m = x bình phương trừ căn x trên x cộng căn x cộng 1 trừ x bình cộng căn x trên x trừ căn x cộng 1 cộng x cộng 1. Rút gọn biều thức m với x lớn hơn hoặc bằng 0
rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1+\sqrt{x}+x\right)-\sqrt{x^3}\) với x lớn hơn hoặc = 0
b) \(\left(\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)^2\left(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right)\) với a lớn hơn hoặc = 0
a: \(\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1+\sqrt{x}+x\right)-\sqrt{x^3}\)
\(=1-x\sqrt{x}-x\sqrt{x}\)
\(=1-2x\sqrt{x}\)
b: \(\left(\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)^2\cdot\left(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right)\)
\(=\left(\dfrac{\left(1-\sqrt{a}\right)}{\left(1-\sqrt{a}\right)\left(1+\sqrt{a}\right)}\right)^2\left(\dfrac{\left(1-\sqrt{a}\right)\cdot\left(a+\sqrt{a}+1\right)}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right)\)
\(=\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}+1}\right)^2\cdot\left(a+\sqrt{a}+1+\sqrt{a}\right)\)
\(=\dfrac{\left(\sqrt{a}+1\right)^2}{\left(\sqrt{a}+1\right)^2}=1\)