14. Do you like the story? Circle.
(Bạn có thích câu chuyện này không? Khoanh chọn.)
14. Do you like the story? Circle.
(Bạn có thích câu chuyện này không? Khoanh chọn.)
Giải thích biểu cảm (từ trái sang phải):
Thích (Happy) – Bình thường (Normal) – Không thích (Sad)
Practice
a. Circle or . Ask and answer. Swap roles and repeat.
(Khoanh chọn hoặc . Hỏi và trả lời. Đổi vai và lặp lại.)
- What subjects do you like?
(Bạn thích môn học nào?)
- I like art, physics, and math.
(Mình thích mỹ thuật, vật lý và toán.)
A: What subjects do you like?
(Bạn thích môn học nào?)
B: I like literature, biology, and history.
(Mình thích ngữ văn, sinh học và lịch sử.)
A: What subjects don’t you like?
(Bạn không thích môn học nào?)
B: I don’t like geography, P.E , or maths.
(Mình không thích địa lý, thể dục hay toán.)
b. Read the sentences. Circle the correct words.
(Đọc các câu. Khoanh chọn các từ đúng.)
1. How much are that/those shoes?
2. Excuse me, how much is this/these shirt?
3. I like that skirt. Do you have it/them in black?
4. Do you have this/these shoes in black?
5. I like these shorts. Can I try it/them on?
6. What size are those/these pants over there?
7. How much is that/this shirt by the window?
1. How much are those shoes?
(Đôi giày đó bao nhiêu tiền?)
2. Excuse me, how much is this shirt?
(Xin lỗi, cái áo này bao nhiêu tiền?)
3. I like that skirt. Do you have it in black?
(Tôi thích chiếc váy đó. Bạn có chiếc váy này mà màu đen không?)
4. Do you have these shoes in black?
(Bạn có đôi giày này màu đen không?)
5. I like these shorts. Can I try them on?
(Tôi thích chiếc quần đùi này. Tôi có thể mặc thử được không?)
6. What size are those pants over there?
(Cái quần đằng kia cỡ bao nhiêu?)
7. How much is that shirt by the window?
(Cái áo đó bên cửa sổ bao nhiêu tiền?)
b. Which story would you like to read? Talk to your partner.
(Em muốn đọc câu chuyện nào? Nói với bạn của em.)
- Which story would you like to read?
(Bạn muốn đọc câu chuyện nào?)
- I'd like to read Peter Pan. I like fantasy.
(Mình muốn đọc Peter Pan. Mình thích truyện giả tưởng.)
A: Which story would you like to read?
(Bạn muốn đọc câu chuyện nào?)
B: I’d like to read The Secret of the Old Clock. I like mystery stories. How about you?
(Mình muốn đọc Bí mật của chiếc đồng hồ cũ. Mình thích những câu chuyện bí ẩn. Còn bạn thì sao?)
A: I’d like to read My side of the Mountain. I like adventure stories.
(Mình muốn đọc My side of the Mountain. Mình thích những câu chuyện phiêu lưu.)
a. Read the article and circle the best headline.
(Đọc bài báo và khoanh chọn tiêu đề thích hợp nhất.)
1. An Environmental Charity in Vietnam
2. The Story of the Think Green Program
Mai Hoàng, June 5
Act Green Vietnam is a charity in Vietnam. They help communities come together to clean parks, rivers, and beaches all around Vietnam. They started helping to clean the beaches on Phú Quốc Island in 2015. Now, every month, Act Green Vietnam plans to clean somewhere in Vietnam. They also plan cleanups in big cities all over Vietnam on Earth Day and on World Cleanup Day.
In 2016, Act Green Vietnam created the Think Green Program. They aim to teach children how to protect wildlife in Vietnam. The program has stickers, crafts, handbooks, and a mobile game, all for free, to make it fun. To help Act Green Vietnam, you can join one of their cleanups, donate money, or offer to help at their office in Ho Chi Minh City.
Tạm dịch:
1. Tổ chức từ thiện vì môi trường ở Việt Nam
2. Câu chuyện của chương trình Think Green
Mai Hoàng, ngày 5 tháng 6
Act Green Vietnam là một tổ chức từ thiện tại Việt Nam. Họ giúp cộng đồng đến với nhau để làm sạch các công viên, sông và bãi biển trên khắp Việt Nam. Họ bắt đầu giúp làm sạch các bãi biển trên đảo Phú Quốc vào năm 2015. Hiện tại, hàng tháng, Act Green Vietnam có kế hoạch làm sạch một nơi nào đó ở Việt Nam. Họ cũng lên kế hoạch dọn dẹp tại các thành phố lớn trên khắp Việt Nam vào Ngày Trái Đất và Ngày Thế giới làm sạch.
Năm 2016, Act Green Vietnam đã thành lập Chương trình Think Green. Họ hướng đến việc dạy trẻ em cách bảo vệ động vật hoang dã ở Việt Nam. Chương trình có nhãn dán, đồ thủ công, sổ tay và trò chơi di động, tất cả đều miễn phí, để tạo niềm vui. Để giúp Act Green Vietnam, bạn có thể tham gia một trong các hoạt động dọn dẹp của họ, quyên góp tiền hoặc đề nghị giúp đỡ tại văn phòng của họ ở Thành phố Hồ Chí Minh.
c. Listen and cross out the one with the wrong intonation.
(Nghe và loại bỏ câu có ngữ điệu sai.)
Do you like reading?
(Bạn có thích đọc sách không? – Có./ Không.)
Yes, I do.
(Có.)
No, I don’t.
(Không.)
Yes, I do.
=> Sai vì ngữ điệu câu đi xuống.
Circle the correct words.
(Khoanh chọn từ đúng.)
1. What does /isshe wearing?
(Cô ấy đang mặc cái gì?)
2. Hey, Frank, what are you do/doing on Saturday afternoon?
3. What's Hermione like/do?
4. Is/Are she wearing glasses?
5. I'm not/don'thaving a party this Saturday. It's next week.
6. What does/is Spiderman do?
7. Is she having/have a barbeque tonight?
2: doing
3: like
4: is
5: not
6: does
7: having
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What is this sport? Do you like it?
(Đây là môn thể thao gì? Bạn có thích nó không?)
2. What sports do you play? Where do you play them?
(Bạn chơi môn thể thao nào? Bạn chơi chúng ở đâu?)
1. This sport is football. I really like it.
2. I usually play table tennis. I usually play table tennis in the sports centre.
1.football.and this is one of my favourite sport.
2.I like playing football alot,so I usually play it with my friends at the football field.
1 . This is a soccer sport. I don't like this sport.
2 . I often play badminton. I play in my school yard.