9. Listen and say. Talk.
(Nghe và nói. Nói chuyện.)
b. Listen to a talk about Amelia Earhart. Where is this talk taking place?
(Nghe bài nói chuyện về Amelia Earhart. Buổi nói chuyện này diễn ra ở đâu?)
1. Amelia Earthart was born in 1897.
(Amelia Earthart sinh năm 1897.)
2. When she _____________, she took her first flying lesson.
3. She set her first women's record by flying as high as _____________ feet.
4. In 1928, she became the first woman to fly across the _____________.
5. She wanted to be the first woman to fly _____________.
6. She is remembered for being one of the greatest _____________ of the 20th century.
2: was 24
3: 14000
4: Atlantic Ocean
5: around the world
6: female pilots
3. Read and say the prices. Listen and check.
(Hãy đọc và nói giá cả. Nghe và kiểm tra.)
1. £2.25
2. €1.00
3. €0.50
4. $3.85
5. $7.20
6. £0.99
1. £2.25: two pounds twenty-five
2. €1.00 : one euro
3. €0.50: fifty cents
4. $3.85: three dollars eighty five
5. $7.20 : seven dollars twenty
6. £0.99: ninety nine pence
a. Listen to Duc talking to his friend, Bonnie, about inventions. How many inventions do they talk about?
(Hãy nghe Đức nói chuyện với bạn của anh ấy, Bonnie, về những phát minh. Họ nói về bao nhiêu phát minh?)
They talk about 2 inventions: crawling mop and Geeky jeans.
(Họ nói về 2 phát minh: cây lau nhà biết bò và quần jeans có gắn bàn phím đi động)
4. Listen and say. Talk.
(Nghe và nói. Nói chuyện.)
Hướng dẫn dịch tranh:
want /wɒnt/: muốn
I want a crown. (Mình muốn một chiếc vương miện.)
I want a friend. (Mình muốn một người bạn.)
a. Listen to someone talking about text messaging. The purpose of the talk is to…
(Nghe một người nói về tin nhắn văn bản. Mục đích của buổi nói chuyện là để …)
1. tell people how to use it.
(cho mọi người biết cách sử dụng nó.)
2. give information about its uses.
(cung cấp thông tin về công dụng của nó.)
Đáp án: 2. give information about its uses. (cung cấp thông tin về công dụng của nó.)
a. Listen to a talk about Amelia Earhart. Where is this talk taking place?
(Nghe bài nói về Amelia Earhart. Bài nói này đang diễn ra ở đâu?)
The talk is taking place at an airport.
(Bài nói đang diễn ra tại một sân bay.)
Thông tin: She actually learned how to fly right here.
(Bà đã thật sự học bay ngay tại đây.)
The talk is taking place at an airport.
Conversation Skill
Getting time to think
To get some time to think, say:
(Để có thời gian suy nghĩ, hãy nói:)
Well… (À...)
Umm… (Ừm...)
Let me see… (Để tôi xem…)
Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Listen and say the prices.
(Hãy nghe và nói các giá tiền sau.)
1.£4.5O 2. £.100 3. £1.20 4. £4.95 5. £0.80 | four pounds fifty one pound one pound twenty four pounds ninety-five eighty pence |
3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
J, j, jam.
(J, j, mứt.)
I like jam.
(Tôi thích mứt.)
J, j, juice.
(J, j, nước trái cây.)
I like juice.
(Tôi thích nước trái cây.)
J, j, jelly.
(J, j, thạch.)
I like jelly.
(Tôi thích thạch.)