8. Point and say.
(Chỉ và nói.)
A: What toys do you play with here?
(Bạn chơi đồ chơi gì ở đây?)
B: My teddy bear!
(Con gấu bông của tôi!)
You can say how well you can do a sport/hobby (a board game/video game/ football ...). How do you play it, what can and can't you do to become a best player in any team/group/competition...
Translation :
Bạn có thể nói bạn có thể chơi một môn thể thao / sở thích (trò chơi board / trò chơi điện tử / bóng đá ...) tốt như thế nào. Bạn chơi nó như thế nào, bạn có thể làm gì và không thể làm gì để trở thành cầu thủ xuất sắc nhất trong bất kỳ đội / nhóm / cuộc thi nào ...
You can say how well you can do a sport/hobby (a board game/video game/ football ...). How do you play it, what can and can't you do to become a best player in any team/group/competition...
Translation :
Bạn có thể nói bạn có thể chơi một môn thể thao / sở thích (trò chơi board / trò chơi điện tử / bóng đá ...) tốt như thế nào. Bạn chơi nó như thế nào, bạn có thể làm gì và không thể làm gì để trở thành cầu thủ xuất sắc nhất trong bất kỳ đội / nhóm / cuộc thi nào ...
b. In pairs: Talk about what you like to do when you visit places in the country.(Theo cặp: Nói về những gì bạn thích làm khi đến thăm các địa điểm ở nông thôn.)
A: When I go to my hometown, like to play soccer with my friends.(Khi tôi về quê, tôi thích chơi bóng đá với bạn bè.)
B: I prefer to play folk games with my family.(Tôi thích chơi các trò chơi dân gian với gia đình hơn.)
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What is this sport? Do you like it?
(Đây là môn thể thao gì? Bạn có thích nó không?)
2. What sports do you play? Where do you play them?
(Bạn chơi môn thể thao nào? Bạn chơi chúng ở đâu?)
1. This sport is football. I really like it.
2. I usually play table tennis. I usually play table tennis in the sports centre.
1.football.and this is one of my favourite sport.
2.I like playing football alot,so I usually play it with my friends at the football field.
1 . This is a soccer sport. I don't like this sport.
2 . I often play badminton. I play in my school yard.
b. What did you arrange to do and when? Share your ideas with the class.
(Các em đã sắp xếp thời gian để làm gì và khi nào? Chia sẻ ý tưởng của em với cả lớp.)
We arranged to play basketball on Sunday morning.
(Chúng tôi hẹn nhau chơi bóng rổ vào sáng Chủ nhật.)
We arrange to play computer games together on Saturday afternoon.
(Chúng tôi sắp xếp để chơi điện tử cùng nhau vào chiều thứ Bảy.)
Viết từ ngữ chỉ đặc điểm ở hàng dưới phù hợp với mỗi đồ chơi ở hàng trên : con diều,gấu bông,chong chóng ,rô-bốt.
Đồ vật Từ ngữ chỉ màu sắc
Gấu bông Đen, đỏ, vàng, nâu
Ô tô Vàng, cam, xanh, đen
Lật đật Đỏ, vàng, nâu, đen, hồng, trắng
Chong chóng Đỏ, xanh lá, vàng, xanh dương
Robot Xám, đen, xanh, vàng
con diều > màu xanh
gấu bông > mềm mại
chong chóng > màu vàng
rô-bốt > thông minh
Một bộ ghép hình giá 8 đô, một con gấu bông giá 4 đô và một con búp bê giá 5 đô. Cô giáo mua 14 món đồ chơi gồm bộ ghép hình, gấu bông và búp bê. Biết rằng cố giáo phải trả tổng cộng 92 đo. Hỏi cố đã mua bao nhiêu con gấu bông
Gọi số bộ ghép hình là x; số búp bê là y và số gấu bông là z ta có
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y+z=14\\8x+4y+5z=92\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}8x+8y+8z=112\left(1\right)\\8x+4y+5z=92\left(2\right)\end{matrix}\right.\) Trừ 2 vế của (1) cho (2)
\(\Rightarrow4y+3z=20\Leftrightarrow y=\dfrac{20-3z}{4}=5-\dfrac{3z}{4}\)
Do \(y\in\) N* => 4 phải là UC(3z)
Đồng thời \(y>0\Rightarrow5-\dfrac{3z}{4}>0\Leftrightarrow3z< 20\Leftrightarrow z< \dfrac{20}{3}\Rightarrow z\le6\)
=> Giá trị z thỏa mãn là z=4
a. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
- Do you want to play video games with me on Saturday?
(Cậu có muốn chơi trò chơi điện tử với mình vào thứ bảy không?)
- I can't. I arranged to play soccer with my friend.
(Mình không thể, mình đã lên lịch chơi đá bóng với bạn mình rồi.)
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Boy: How often do you play soccer?
(Bạn chơi bóng đá thường xuyên như thế nào?)
Girl: I usually play soccer on the weekends. (every Saturday)
(Tôi thường chơi bóng đá vào cuối tuần.) (mỗi thứ Bảy)