Bài 1. Đặt tính rồi tính
24 943 + 34 67 40625 : 125 14432 : 32 2004 21
12604 : 23 23 145 + 48 180 4305 : 35
Bài 1:Thực hiện các phép tính sau:
a) (-39).217+217.(-61)
b) (-125)+[432+125+(-32)]
c) -23-24-25+123+124+125
d) -(-800)+(1267-987)-67+1987
Đặt tính rồi tính:
23 + 67 46 + 18 59 + 21 64 + 19
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{23}\\{67}\end{array}}\\\hline{\,\,\,90}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{46}\\{18}\end{array}}\\\hline{\,\,\,64}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{59}\\{21}\end{array}}\\\hline{\,\,\,80}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{64}\\{19}\end{array}}\\\hline{\,\,\,83}\end{array}\)
Bài 2: Tính hợp lí
1) 125.(-24) + 24.225
2) 512.(2 – 128) – 128. (-512)
3) (187 -23) – (20 – 180)
4) (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11)
5) (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48)
6) (-8).25.(-2). 4. (-5).125
7) 3784 + 23 – 3785 – 15
8) 215 +(-38) – (-58) –15
9) 5.(-3)2 –14.(-8)+(-40)
10) 215 + (-38) – (- 58) + 90 – 852)
Bài 3*: Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn xy2 + 2x – y2 =
1) 125.(-24) + 24.225.
\(=24\left(-125+225\right)=24.100=2400.\)
2) 512.(2 – 128) – 128. (-512).
\(=512\left(2-128+128\right)=512.2=1024.\)
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức.
a) 125 + (-450) + 275 +50 b) 32: [ 12 – 4 + 4 (16 : 23)] c) 24 : 23 + 5 . 32 d) 34 : 32 – (24 + 2) : 6 e) (-49). 65 + 35.(-49) f) 35 . 213 + 35 . 88 - 35 | g) h) 720 : {150 - [50 - (45 – 55 :53)]} i) (32 + 23 .5) : 7 j) 35 . 213 + 35 . 88 - 35 k) 27 : 32 + 6. 23 |
Câu 2: Tìm x, biết:
a) 2x - 18 = 22 b) x + 21 = 16 c) 233 – 7 (x + 1) = 100 d) 70 – 5.(x – 3) = 45 e) x + 257 = 181 | f) 3x – 30 = 80 g) 3x + 30 = 82 h) 12x + 1 = 58 : 56 i) 3x - 16 = 25 j) 3 (x – 1) – 25 = 5
|
Câu 3: Biết số học sinh của 1 trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều không dư em nào. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 4: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó từ 35 đến 60 học sinh. Tính số học sinh lớp 6C.
Câu 5: Một trường THCS tổ chức cho hs đi tham quan. Khi các em lên xe nếu mỗi xe chở 30 em; 36em; 40em thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh trong khoảng 700 đến 800 học sinh .
Câu 6: Tính số học sinh khối 6. Biết rằng số học sinh xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Số HS trong khoảng 100 đến 120.
Câu 7: Một đội văn nghệ có 70 nam và 84 nữ. Có thể chia đội văn nghệ đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam cũng như số nữ được chia đều vào các tổ.
a: =400-450+50=0
c: =3+45=48
Đặt tính rồi tính:
a) 37 + 45
b) 23 + 9
c) 67 - 32
d) 16 + 64
a]82
B]31
C]35
D]80
các bạn khác chọn (k) đúng cho mình nha
Bài 2: Đặt tính rồi tính (phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số): 23: 24 461: 45 24: 7,35 32: 45,6
\(23:24=0,95\)
\(461:45=10,24\)
\(24:7,35=3,26\)
\(32:45,6=0,70\)
Tính giá trị biểu thức:
Câu 1
a) 125 + (-450) + 275 +50 b) 32: [ 12 – 4 + 4 (16 : 23)] c) 24 : 23 + 5 . 32 d) 34 : 32 – (24 + 2) : 6 e) (-49). 65 + 35.(-49) f) 35 . 213 + 35 . 88 - 35 Câu 2
| g) 120 : { 54 - [ 125 : 5 - ( 9 - 2 x 4 )}] h) 720 : {150 - [50 - (45 – 55 :53)]} i) (32 + 23 .5) : 7 j) 35 . 213 + 35 . 88 - 35 k) 27 : 32 + 6. 23 |
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 c, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3 : Thực hiện phép tính:
a, 80 - ( 4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
c, 24 . 5 - [ 131 – ( 13 – 4 )2 ] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa