Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1. A. Favorite ( được gạch chân ở i)
B. Find ( được gạch chân ở i)
C. Outside ( được gạch chân ở i)
D. Library ( được gạch chân ở i)
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1 A. Bread ( được gạch chân ở ea)
B. really ( được gạch chân ở ea)
C. Dear ( được gạch chân ở ea)
D. Earphones ( được gạch chân ở ea)
Đáp án: D. Earphones (được gạch chân ở "ea" phát âm là /i:/)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác.
1. A. that B. thank C. think D. three
Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các phần khác:
1 : A ; dislike B : advice C : rice D : police ( gạch chân dưới từ i )
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development
I. . Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
9. A. rulers B. pencils C. bags D. books
giúp em với
a. teachers b. doctorsc. studentsd. workers
Đáp án C
Tất cả đọc là /z/ còn đáp án C đọc là /s/
I. Chọn từ có cách phát âm khác với từ kia ở phần gạch chân( 10 điểm)
1. A. early B. beat C. realize D. reader
2. A. holiday B. lazy C. take D. vacation
3. A. coop B. door C. food D. boot
4. A. nervous B. scout C. household D. mouse
5. A. buffalo B. public C. volunteer D. fun
6. A. album B. used C. amusement D. scuba- diving
7. A. minority B. gramophone C. robbery D. monument
8. A. ancient B. arcade C. contest D. coral
9. A. invention B. depend C. resort D. defeat
10. A. attraction B. battle C. veteran D. character
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (10 điểm)
1. You (see) the film on television last night?
2. Our class (start) at 7.15 and (finish) at 11.45 every morning
3. She gets fat because she is always tasting things while she (cook)
4. Bill decided (buy) a new car rather than a used one
5. Long (fall) down the stairs this morning and (break) his leg
6. George is interested in (take) an art class
7. The package has (be) there tomorrow. It (be) there in time?
- Don’t worry. I am going to send it by express mail.
VII. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau(20 điểm)
Our school (1)............ a lot of clubs and I belong to (2)............of them: the drama group and (3)............. folk music club. In each (4)................, you can find the same types of people. First, there is “The Mouth”, Who can not stop talking. Then, (5)............is The Know it- all”, Who thinks that other people’s ideas (6).......... Rubbish. There are also quiet types such as “The”(7)................The Scribbler”. The Brain only speaks (8)............ she has to something to say. And “The(9)............ takes a lot of notes but rarely speaks. My favorite is “The mouse”, who smiles (10).......... Lot and seems happy to do all those boring little jobs that everyone else avoids.
I. Chọn từ có cách phát âm khác với từ kia ở phần gạch chân( 10 điểm)
1. (A). early B. beat C. realize D. reader
2. A. holiday B. lazy C. take (D). vacation
3. A. coop B. door (C.) food D. boot
4. (A). nervous B. scout C. household D. mouse
5. A. buffalo B. public (C). volunteer D. fun
7. A. minority ( B.) gramophone C. robbery D. monument
8.( A). ancient B. arcade C. contest D. coral
9. (A.) invention B. depend C. resort D. defeat
10. A. attraction B. battle C. veteran D. character
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (10 điểm)
1.Did You (see)see the film on television last night?
2. Our class starts (start) at 7.15 and (finish) finishes at 11.45 every morning
3. She gets fat because she is always tasting things while she (cook) is cooking
4. Bill decided (buy)to buy a new car rather than a used one
5. Long (fall) fell down the stairs this morning and (break) broke his leg
6. George is interested in (take)taking an art class
7. The package has (be)to be there tomorrow.Will It (be) there in time?
- Don’t worry. I am going to send it by express mail.
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. destroy 2. A. mistake | B. attend B. listen | C. visit C. doctor | D. receive D. happen |
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
I. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. My brother often (go) _______ to school by bike every day.
2. Last night, my brother ( play) ______________ football with my father.
3. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings.
4. Nam (buy) _______________ a new car for 2 weeks.
5. Men used to( bread)_________________ winner of the family.
6. When I came home from work yesterday, my father (cook) _______________ dinner.
7. I wish I (can) _________ speak English fluently.
8. Tuan and Huong (not/go) ______________ to the market last night.
II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
1. My best friends often play tennis _______ Sundays.
A. at B. on C. for D. in
2. Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to generation
A. on B. down C. up D.in
3. Do you need any help ?
A. No. Thank you C. I’m afraid I’m busy now.
B. What can I do for you D. Let me help you
4. I invited her to join our trip to Trang An, but she ______ down my invitation.
A. passed B. sat C. turned D.closed
5. English _______ all over the world.
A. is spoken B. are spoken C. speak D. spoke
6. My grandmother lives with my uncle in the country. I visit her.........
A. one the month B. one time a month C once a month D. once in a month
7. I don't know whether I can go there or not. It completely........... on the weather
A. depends B. depend C . depending D. depended
8. We used ...........................to each other when we were schoolboys.
A. to write B. write C. writing D. wrote
9. In my country English is a compulsory subject............... secondary schools
A. at B. on C. to D. of
0. I sometimes go with my mother to pagodas ......................for health
A to pray B. pray C . praying D. prayed
11. I am looking forward to meeting Lan tonight. This will be the first time I.......her since she came back from abroad.
A see B. will see C. have seen D. saw
12. Every night for the last two years, he...........in this restaurant.
A. works B. is working C, has worked D. was working
13. At 9 o'clock he................a letter to the Minister of Education and Training, but he didn't finish it.
A. wrote B. was writing C. has written D. had written
14. Her parents never .............her to go out alone at night when they lived in the city.
A. made B. let C. agreed D. allowed
15. We moved to the city but there ............nothing interesting to do there.
A is B. are C. Was D. were
CÓ bạn nào biết alfm câu này thì giúp mình nha A. terrified B. managed C. influenced D. designed( chọn từ khác âm ở phần gạch chân gạch chân ở ed)