Đáp án: D. Earphones (được gạch chân ở "ea" phát âm là /i:/)
Đáp án: D. Earphones (được gạch chân ở "ea" phát âm là /i:/)
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1. A. Favorite ( được gạch chân ở i)
B. Find ( được gạch chân ở i)
C. Outside ( được gạch chân ở i)
D. Library ( được gạch chân ở i)
I. . Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
9. A. rulers B. pencils C. bags D. books
giúp em với
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại ở phần gạch chân.
1. A treat B. heat C. sweater D. beat
2. A compose B. complete C. company D. complain
3. A collect B. subject C. reject D. lecture
4. A sugar B. sterile C. strain D. serve
5. A baths B. bath C. bathe D. breathe
GIÚP MÌNH VỚI
Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.
1. A. piano B. judo C. do D. go
2. A. hour B. help C. how D. her
Câu I.Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. looked B. washed C. fixed D. decided
2. A. contests B. remarks C. postcards D. gallops
3. A. cough B. although C. rough D. laugh
4. A. favourite B. facial C. brave D. campfire
(Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân trong mỗi câu sau)
1. A. writes | B. makes | C. drives | D. takes |
2. A. both | B. tooth | C. clothing | D. thank |
3. A. father | B. natural | C. math | D. garage |
4. A. couch | B. house | C. soup | D. ground |
5. A. home | B. household | C. however | D. hourly |
Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác: A. nice B. miss C. finish D.amazing
Giúp mình với ạ
Make questions for the underlined part in each sentence. (Dùng từ để hỏi trong ngoặc đặt câu hỏi cho phần được gạch chân ở mỗi câu.)
1. My father will have bread, eggs and tea for supper. (What)
……………………………………………………
2. Tom needs four stamps. (How many)
……………………………………………………
3. Sang’s father often has lunch at eleven o’clock. (What time)
……………………………………………………
4. These are her mother’s clothes. (Whose)
……………………………………………………