GIÚP MÌNH VỚI
Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.
1. A. piano B. judo C. do D. go
2. A. hour B. help C. how D. her
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại ở phần gạch chân.
1. A treat B. heat C. sweater D. beat
2. A compose B. complete C. company D. complain
3. A collect B. subject C. reject D. lecture
4. A sugar B. sterile C. strain D. serve
5. A baths B. bath C. bathe D. breathe
I. . Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
9. A. rulers B. pencils C. bags D. books
giúp em với
Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
3. A. removed B. washed C. hoped D. missed
4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
7. A. believed B. prepared C. involved D. liked
8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
9. A. collected B. changed C. formed D. viewed
10. A. walked B. entertained C. reached D. looked
11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved
12. A. admired B. looked C. missed D. hoped
13. A. proved B. changed C. pointed D. played
14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended
15. A. smoked B. followed C. titled D. implied
16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped
17. A. talked B. looked C. naked D. worked
18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed
19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged
20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed
21. A. involved B. believed C. praised D. locked
22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD
23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked
24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced
25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged
26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed
27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed
28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred
29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached
30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed
31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed
32. A. signed B. profited C. attracted D. naked
33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed
34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned
35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed
36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded
37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled
38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed
VI. Tìm từ có phần gạch chân khác với những từ còn lại:
1. a. danced b. liked c. started d.stopped
2. a. future b. bus c. museum. d. music
3 a. musician b. second c. cook. d. clear
4 a. writes b. rides c. wants d.plays
5 .a. house b. homework c. hide d. headache
Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại:
1/ a) rack; b) snack; c) math; d) library
2/ a) teenager b) grade c) game d) guitar
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1 A. Bread ( được gạch chân ở ea)
B. really ( được gạch chân ở ea)
C. Dear ( được gạch chân ở ea)
D. Earphones ( được gạch chân ở ea)
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1. A. Favorite ( được gạch chân ở i)
B. Find ( được gạch chân ở i)
C. Outside ( được gạch chân ở i)
D. Library ( được gạch chân ở i)
Câu II.Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.
1. He was holding a tiny bird in the ______ of his hand.
A. thumb B. hole C. shin D. palm
2. Daisy wrote ______ report on the Vietnam war.
A. ten-page B. a ten-page C. ten pages D. ten- paged
3. Jane has been sleeping for almost 11 hours. Don’t you think we should wake her ______ ?
A. up B. on C. to D. down
4. The disabled boy was______ that he always came top of the class.
A. so clever B. too clever C. such clever D. clever enough
5. ______ he is rich and famous, he lives in a modest house in the village.
A. Because B. However C. Therefore D. Although
6. This detail map is______ the atlas.
A. more useful B. more useful than C. More useful as D. usefuler than
7. I really enjoyed the disco. It was great, ______?
A. isn’t it B. is it C. wasn’t it D. weren’t it
8. The ______ were told to fasten their seat belt as the plane began its descent.
A. customers B. riders C. passengers D. flyers
9. The meeting ______ be held this coming Sunday after all.
A. isn’t B. won’t C. doesn’t D. hasn’t
10. - Harry: “I hardly stay up late on the weekends.” - Sam: “______”
A. I am, too B. Neither do I C. I, too. D. So do I
11. What’s the name of the man ______ gave us a lift?
A. he B. which C. who D. whose
12. She wore______ the party last night.
A. a beautiful white wedding dress B. a white beautiful wedding dress
C. a wedding white beautiful dress D. a beautiful wedding white dress
Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đồng nghĩa với phần được gạch chân.
13.We always split the housework equally – my mom cooks, my dad cleans the house and I do the washing – up.
A.join B. break C. share D. pickup
14. Parents are recommended to collaborate with teachers in educating children.
A.part B. cooperate C. separate D. disagree
Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với câu đáp lại phù hợp trong các tình huống giao tiếp sau.
15. “What do you think of your new laptop? – “ ”
A.I’m sorry, I can’t. Let’s go now. B. I’m sorry. I’m home late
C. I love it. D. But please be careful with it.
16. Lan: “Would you rather work for a male or female boss?” Nam: Nam: “ ”
A.I’ve been self- employed for five years. B. I don’t like working under time pressure
C. I prefer a male boss. D. I can’t stand the women gossips