Viết chương trình tạo một danh sách mảng có thể chứa tối đa 100 phần tử, rồi nhập số lượng n phần tử vào danh sách vừa tạo, thực hiện tính tổng các phần tử chẵn, rồi in kết quả tổng ra màn hình.
vViết chương trình tạo một danh sách mảng có thể chứa tối đa 100 phần tử, rồi nhập số lượng n phần tử vào danh sách vừa tạo, thực hiện tính trung bình cộng các phần tử rồi in kết quả ra màn hình.
program TrungBinhCong;
const
MAX = 100;
var
danhSach: array[1..MAX] of integer;
n, i, tong: integer;
trungbinh: real;
begin
write('Nhap so ptu (toi da 100): ');
readln(n);
tong := 0;
for i := 1 to n do
begin
write('Nhap giatri ptu thu ', i, ': ');
readln(danhsach[i]);
tong := tong + danhsach[i];
end;
trungbinh := tong / n;
writeln('Tbc cua danh sach la: ', trungbinh:0:2);
readln;
end.
Var a:array[1..100] of integer;
i,n:integer;
s:longint;
tbc:real;
Begin
Repeat
Write('n = ');readln(n);
Until (n>0) and (n<=100);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i);readln(a[i]);
s:=s+a[i];
End;
tbc:=s/n;
Write('Trung binh cong la ',tbc:10:2);
Readln
End.
4. Viết chương trình nhập vào một danh sách các số tự nhiên n phần tử. Đưa ra màn hình các kết quả sau:
- Đếm các phần tử trong danh sách
- Tính tổng các phần tử trong danh sách
- Tính tổng các số chẵn, tổng các số lẻ
- Chèn vào đầu danh sách một giá trị’
- Chèn vào cuối danh sách một giá trị
- Nhập một số tự nhiên x, tìm và xóa trong danh sách các số bằng x
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào mảng B gồm n phần tử kiểu nguyên (n<=20). Viết chương trình in ra màn hình danh sách các phần tử có giá trị là lẻ hoặc có chỉ số là chẵn trong mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long b[20],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>b[i];
for (i=1; i<=n; i++)
{
if ((b[i]%2!=0) or (i%2==0)) cout<<b[i]<<" ";
}
return 0;
}
viết chương trình nhập mảng một chiều gồm n phần tử n<=100 kiểu nguyên rồi thực hiện (nhập từ bàn phím hoặc nhập ngẫu nhiên)
a. Đếm số lượng phần tử dương cho kết quả ra màn hình
b. Tính tổng các phần tử dương trong mảng
c. Tính trung bình các phần tử trong mảng
d. Tính trung bình các phần tử dương trong mảng
e. Tìm vị trí đầu tiên cảu phần tử =k với k nhập từ bàn phím
f. Tìm vị trí phần tử =k với k nhập từ bàn phím, nếu có nhiều phần tử =k thì hiển thị ra màn hình tất cả vị trí phần tử =k đó.
g. Đếm số lượng phần tử là nguyên tố trong mảng.
h. Kiểm tra mảng vừa nhập có phải là cấp số cộng hay không?
i. Sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần các phần tử và hiển thị ra màn hình mảng tăng đó
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,dem,t,tb:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
dem:=0;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]>0 then
begin
dem:=dem+1;
t:=t+a[i];
end;
writeln('So luong phan tu duong la: ',dem);
writeln('Tong cac phan tu duong la: ',t);
writeln('Trung binh cac phan tu duong la: ',t/dem:4:2);
readln;
end.
viết chương trình nhập vào mảng một chiều.gồm phần tử số nguyên N được nhập từ bàn phím. N nguyên, dương, N<=10
A, in mảng vừa nhập ra màn hình
B, tính tổng các phần tử có giá trị chẵn, in kết qua ra màn hình
C, đếm số lượng các phần tử chia hết cho 3
D, tính trung bình cộng các số có giá trị lẻ
E, in ra màn hình các phần tử là số nguyên tố
mong được giúp đỡ
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[100],n,i,t,t1,dem,dem1;
//chuongtrinhcon
bool ktnt(long long x)
{
if (x<=1) return(false);
for (int i=2; i*i<=x; i++)
if (x%i==0) return(false);
return true;
}
//chuongtrinhchinh
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
}
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%2==0) t=t+a[i];
cout<<t<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%3==0) dem++;
cout<<dem<<" ";
t1=0;
dem1=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2!=0)
{
t1+=a[i];
dem1++;
}
cout<<fixed<<setprecision(2)<<(t1*1.0)/(dem1*1.0)<<endl;
for (i=1; i<=n; i++)
if (ktnt(a[i])==true) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
viết chương trình nhập vào danh sách của nhóm bạn vào 1 mảng A gồm 50 phân tử. Tính tổng của các số chẵn , số lẻ trong mảng A . In kết quả lên màn hình là danh sách của nhóm bạn và tổng chẵn , tổng lẻ
Tin 8
viết chương trình nhập vào 1 mảng gồm n phần từ bàn phím . tính tổng các phần tử trong mảng .in kết quả ra màn hình.
-khai báo biến biến mảng .
-nhập n số phần tử mảng ,
-nhập mảng ,
-in mảng.
-tính tổng ,
-in kết quả ra màn hình
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,t;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<t;
return 0;
}
viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:nhập vào một mảng gồm n phần tử,hiển thị danh sách các phần tử trong mảngvừa nhập,sắp xếp danh sách các phần tử lẽ trong mảng theo thứ tự giảm dần,hiển thị danh sách các phần tử trong mảng vừa được sắp xếp