Số bội giác của kính hiển vi ngắm chừng ở vô cực có (các) tính chất nào sau đây ?
A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự vật kính.
B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự thị kính.
C. Tỉ lệ thuận với độ dài quang học của kính.
D. Các kết luận A, B, C đều đúng.
Số bội giác của kính hiển vi ngắm chừng ở vô cực có (các) tính chất nào sau đây ?
A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự vật kính.
B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự thị kính.
C. Tỉ lệ thuận với độ dài quang học của kính.
D. Các kết luận A, B, C đều đúng.
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 (cm) và thị kính có tiêu cự 2 (cm), khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 175 (lần).
B. 200 (lần).
C. 250 (lần).
D. 300 (lần)
Chọn C
Hướng dẫn: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là G ∞ = δ § f 1 f 2 với δ = O 1 O 2 - f 1 + f 2 và Đ = 25 (cm).
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f 1 = 0,5 cm và thị kính có tiêu cự f 2 = 2 cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 175 lần
B. 250 lần.
C. 200 lần
D. 300 lần.
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm. Biết khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm; khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 25cm. Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính hiển vi là
A. 200
B. 350
C. 250
D. 175
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm. Biết khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm; khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 25cm. Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính hiển vi là
A. 200
B. 350
C. 250
D. 175
Đáp án: C
Theo bài ra: f 1 = 0,5cm; f 2 = 2cm; O 1 O 2 = 12,5cm
Suy ra: δ = 12,5 – 0,5 – 2 = 10cm và Đ = 25cm
Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm. Biết khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm; khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 25cm . Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính hiển vi là:
A.200
B.350
C.250
D.175
Đáp án cần chọn là: C
+ Theo đề bài, ta có:
f 1 = 0,5 c m ; f 2 = 2 c m ; O 1 O 2 = 12,5 c m
→ δ = O 1 O 2 − f 1 + f 2 = 12,5 − 0,5 + 2 = 10 c m
+ Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là
G ∞ = δ Đ f 1 f 2 = 10.25 0,5.2 = 250
Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17cm . Một người quan sát có điểm nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 25cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.60
B.85
C.75
D.80
Đáp án cần chọn là: C
+ Ta có độ dài quang học: δ = l − ( f 1 + f 2 ) = 17 − ( 1 + 4 ) = 12 ( c m )
+ Đ = O C C = 25 c m là khoảng cực cận của mắt.
=> Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là G ∞ = 12.25 1.4 = 75
Trong trường hợp ngắm chừng nào thì số bội giác của kính lúp tỉ lệ nghịch với tiêu cự ?
A. Ở vô cực. B. Ở điểm cực viễn nói chung,
C. Ở điểm cực cận. D. Ở vị trí bất kì.
Một kính hiển vi có vật kính có tiêu cự f1 = 1cm, thị kính có tiêu cực f2 = 4cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17cm. Khoảng cách rõ ngắn nhất của mắt là Đ = 25cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 60
B. 85
C. 75
D. 80
Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f 1 = 1 c m , thị kính có tiêu cự f 2 = 4 c m . Hai kính cách nhau 17cm. Mắt đặt sát sau thị kính.
a) Tính số bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Lấy § = 25 c m .
b) Tính số bội giác của kính và số phóng đại của ảnh trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận.
a) Số bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực:
b) Số bội giác của kính và số phóng đại của ảnh trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận.
Sơ đồ tạo ảnh liên tiếp qua kính hiển vi:
Khi ngắm chừng ở CC :