tìm nghiệm M(x)=-x4-1x2+3x-15
Cho P( x) = x4 − 5x + 2x^2 + 1 và Q( x) = 5x + 3x^2 + 5 + x^2 + x .
a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x)
b) Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
1. Tìm \(m\in\left[-10;10\right]\) để pt \(\left(x^2-2x+m\right)^2-2x^2+3x-m=0\) có 4 ng pb
2. Cho biết x1,x2 là nghiệm của pt \(x^2-x+a=0\) và x3,x4 là nghiệm của pt \(x^2-4x+b=0\) . Biết rằng \(\dfrac{x2}{x1}=\dfrac{x3}{x2}=\dfrac{x4}{x3}\), b >0 . Tìm a
1.
Đặt \(x^2-2x+m=t\), phương trình trở thành \(t^2-2t+m=x\)
Ta có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-2x+m=t\\t^2-2t+m=x\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(x-t\right)\left(x+t-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=t\\x=1-t\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=x^2-2x+m\\x=1-x^2+2x-m\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-x^2+3x\\m=-x^2+x+1\end{matrix}\right.\)
Phương trình hoành độ giao điểm của \(y=-x^2+x+1\) và \(y=-x^2+3x\):
\(-x^2+x+1=-x^2+3x\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\Rightarrow y=\dfrac{5}{4}\)
Đồ thị hàm số \(y=-x^2+3x\) và \(y=-x^2+x+1\):
Dựa vào đồ thị, yêu cầu bài toán thỏa mãn khi \(m< \dfrac{5}{4}\)
Mà \(m\in\left[-10;10\right]\Rightarrow m\in[-10;\dfrac{5}{4})\)
Phương trình − x 4 − 2 2 − 1 x 2 + 3 − 2 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0
Đặt t = x 2 t ≥ 0
Phương trình (1) thành − t 2 − 2 ( 2 − 1 ) t + ( 3 − 2 2 ) = 0 ( 2 )
Phương trình (2) có a . c = ( − 1 ) ( 3 − 2 2 ) < 0
Suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm trái dấu
Suy ra phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt.
Đáp án cần chọn là: A
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = x 4 + x 2 + 1 x 2 + x + 1
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f x = x 4 + x 2 + 1 x 2 + x + 1
A. F ( x ) = x 3 3 - x 2 2 + x + C
B. F ( x ) = x 3 3 + x 2 2 + x + C
C. F ( x ) = x 3 3 + x x 2 2 + x + C
D. F ( x ) = - x 3 3 + x x 2 2 - x + C
Ta có
∫ f x d x = ∫ x 2 + 1 - x 2 x 2 + x + 1 d x = ∫ x 2 - x + 1 d x = x 3 3 - x 2 2 + x + C
Đáp án A
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f x = x 4 + x 2 + 1 x 2 + x + 1
A. F x = x 3 3 - x 2 2 + x + C
B. F x = x 3 3 + x 2 2 + x + C
C. F x = x 3 3 + x 2 2 - x + C
D. F x = - x 3 3 + x 2 2 - x + C
Ta có:
∫ f x d x = ∫ x 2 + 1 2 - x 2 x 2 + x + 1 d x = ∫ x 2 + x + 1 d x = x 3 3 - x 2 2 + x + C
Đáp án A
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 4 − 2 m + 1 x 2 + m 2 − 1 đạt cực tiểu tại x = 0.
A. m<-1
B. m=-1
C. m ≤ − 1.
D. m ≤ − 1 m ≥ 1
Đáp án C.
Ta có y ' = 4 x 3 − 4 m + 1 x = 4 x x 2 − m − 1 .
Hàm trùng phương với hệ số a > 0 có 2 dạng:
+) Có 2 cực tiểu và 1 cực đại tại x = 0 ⇒ y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
+) có 1 cực tiểu tại x = 0 ⇒ y ' = 0 có 1 nghiệm x = 0.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 0 ⇔ m + 1 ≤ 0 ⇔ m ≤ − 1.
Tổng tất cả các giá trị m để phương trình x 4 - 2 m + 1 x 2 + 2 m + 1 = 0 (1) có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
A . 14 9
B . 32 9
C . 17 3
D . 19 3
Tổng tất cả các giá trị m để phương trình x 4 − 2 m + 1 x 2 + 2 m + 1 = 0 (1) có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
A. 14 9
B. 32 9
C. 17 3
D. 19 3