viết chương trình nhập vào A có n phần tử a,xuất và in ra màn hình b,Đếm xem mảng vừa nhập có bao nhiêu số lẻ c,Tìm số lớn nhất trong mảng vừa nhập và đưa ra màn hình
Viết chương trình nhập vào mảng A gồm 20 phần tử số nguyên.Hãy đếm xem trong mảng A vừa nhập có bao nhiêu chữ số 3 xuất hiện và thông báo kết quả ra màn hình
Var a:array[1..20] of integer;
i,n,d:integer;
Begin
For i:=1 to 20 do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i);readln(a[i]);
if a[i] = 3 then d:=d+1;
End;
Write('Co ',d,' chu so 3');
Readln
End.
viết chương trình nhập vào một mảng A gồm n số nguyên (n được nhập từ bàn phím)
in ra màng hình mảng số nguyên vừa nhập mỗi phần tử cách nhau ba khoảng trắng
tìm và in ra màn hình giá trị lớn nhất có trong mảng A vừa nhập. GIÚP EM VỚI MN ƠI!
Viết chương trình nhập vào mảng A gồm N phần tử (N<= 500) từ bàn phím giá trị các phần tử là các số nguyên đưa ra màn hình mảng vừa nhập với thứ tự các phần tử ngược lại, nhập 3, 6, 8 đưa ra 8, 6, 3. Đếm số phần tử có giá trị lớn hơn 10. Đưa ra màn hình số lượng số nguyên tố trong mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int A[500],n,i,dem,dem1;
int main()
{
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=n; i>=1; i--) cout<<A[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (int i=1; i<=n; i++)
if (A[i]<10) dem++;
cout<<dem<<endl;
dem1=0;
for (int i=1; i<=n; i++)
if (A[i]>1)
{
bool kt=true;
for (int j=2; j*j<=A[i]; j++)
if (A[i]%j==0) kt=false;
if (kt==true) dem1++;
}
cout<<dem1;
return 0;
}
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập n phần tử cho mảng a1..an là số nguyên. a. In mảng vừa nhập ra màn hình. b. In ra màn hình số lớn nhất
var a:array[1..1000] of integer;
i,n,max:integer;
begin
write('n = ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=2 to n do
if a[i]>max then max:=a[i];
write('So lon nhat la ',max);
readln
end.
Viết chương trình nhập biến mảng M gồm 100 phần tử thuộc kiểu số nguyên +nhập các phần tử và in ra màn hình + tìm và in ra màn hình giá trị lớn nhất trong dãy số vừa nhập +tìm và in ra màn hình giá trị nhỏ nhất trong dãy số vừa nhập
uses crt;
var a: array[1..100] of longint;
i,n,max,min: longint;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap so thu ',i,': ');
readln(a[i]);
end;
max:=a[1]; min:=a[1];
for i:=1 to n do
begin
if max<a[i] then max:=a[i];
if min>a[i] then min:=a[i];
end;
writeln('So lon nhat trong mang la: ',max);
write('So nho nhat trong mang la: ',min);
readln
end.
Viết chương trình nhập vào 1 mảng 1 chiều gồm n phần tử (với n được nhập vào từ bàn phím). Hãy thực hiện các công việc sau:
- Nhập các phần tử mảng từ bàn phím.
- Hiển thị mảng vừa nhập ra màn hình.
- In ra màn hình các số chính phương trong mảng.
- Đếm trong mảng có bao nhiêu phần tử có giá trị bằng 5. Nếu không có phần tử nào có giá trị bằng 5 thì in ra màn hình thông báo “Không có phần tử nào thỏa mãn điều kiện”
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,a[10000];
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Bài 1. Viết chương trình nhập vào 1 mảng a gồm n phần tử nguyên được nhập từ bàn phím.
a) Tính tổng các số chẵn và lớn hơn 10? Thông báo kết quả và in mảng ra màn hình?
b) Đếm các số lẻ hoặc nhỏ hơn 100? Thông báo kết quả và in mảng ra màn hình?
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0 && x>10) t+=x;
if (x%2!=0 || x<100) dem++;
}
cout<<t<<" "<<dem;
return 0;
}