Cho mảng A gồm N phần tử nguyên a1,a2,..,an. Với N < 103 nhập từ bàn phím. a. Hãy viết chương trình nhập mảng A. b. In ra màn hình tất cả các phần tử chẵn có trong mảng A. c. In ra màn hình tất cả các phần tử lẻ có trong mảng A.
Viết chương trình nhập vào 1 mảng 1 chiều gồm n phần tử (với n được nhập vào từ bàn phím). Hãy thực hiện các công việc sau:
- Nhập các phần tử mảng từ bàn phím.
- Hiển thị mảng vừa nhập ra màn hình.
- In ra màn hình các số chính phương trong mảng.
- Đếm trong mảng có bao nhiêu phần tử có giá trị bằng 5. Nếu không có phần tử nào có giá trị bằng 5 thì in ra màn hình thông báo “Không có phần tử nào thỏa mãn điều kiện”
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,a[10000];
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Cho dãy A gồm N số nguyên (N nhỏ hơn hoặc bằng 200) số nguyên A1,A2,...An. Hãy viết chương trình nhập mảng A vào từ bàn phím và đưa ra màn hình tổng các phần tử chia hết cho 5. Bài 2: Viết chương trình nhập 1 xâu vào từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu không chứa dấu cách.
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 5=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so chia het cho 5 la: ',t);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var st:string;
d,i:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap xau:'); readln(st);
d:=length(st);
for i:=1 to d do
if st[i]=#32 then delete(st,i,1);
writeln(st);
readln;
end.
Viết chương trình:
- Nhập mảng gồm n phần tử, với n được nhập vào từ bàn phím
- In mảng lên màn hình
- In ra màn hình số phần tử chia hết cho 2
- Tính và in ra màn hình tổng các phần tử của mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10000],n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
t=t+a[i];
}
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i] %2==0) dem++;
cout<<dem<<endl;
cout<<t;
return 0;
}
viết chương trình nhập vào 1 mảng gồm n phần từ bàn phím . tính tổng các phần tử trong mảng .in kết quả ra màn hình.
-khai báo biến biến mảng .
-nhập n số phần tử mảng ,
-nhập mảng ,
-in mảng.
-tính tổng ,
-in kết quả ra màn hình
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,t;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Cho mảng A có N phần tử (N được nhập vào từ bàn phím, các phần tử của mảng là các số nguyên). Hãy viết chương trình Pascal thực hiện các yêu cầu sau: a. Nhập các phần tử cho mảng A? b. In lên màn hình các phần tử của mảng A? c. Tính tổng các phần tử chẵn của mảng A và thông báo kết quả ra màn hình?
program Tinh_Tong_Phan_Tu_Chan;
var
A: array of Integer;
N, i, sum: Integer;
begin
Write('Nhap N: ');
Readln(N);
SetLength(A, N);
// Nhập các phần tử cho mảng A
for i := 0 to N - 1 do
begin
Write('Nhap phan tu thu ', i + 1, ': ');
Readln(A[i]);
end;
// In lên màn hình các phần tử của mảng A
Write('Cac phan tu cua mang la: ');
for i := 0 to N - 1 do
begin
Write(A[i], ' ');
end;
Writeln;
// Tính tổng các phần tử chẵn của mảng A và thông báo kết quả ra màn hình
sum := 0;
for i := 0 to N - 1 do
begin
if A[i] mod 2 = 0 then
sum := sum + A[i];
end;
Writeln('Tong cac phan tu chan cua mang la: ', sum);
Readln;
end.
viết chương trình nhập vào một mảng A gồm n số nguyên (n được nhập từ bàn phím)
in ra màng hình mảng số nguyên vừa nhập mỗi phần tử cách nhau ba khoảng trắng
tìm và in ra màn hình giá trị lớn nhất có trong mảng A vừa nhập. GIÚP EM VỚI MN ƠI!
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập n phần tử cho mảng a1..an là số nguyên. a. In mảng vừa nhập ra màn hình. b. In ra màn hình số lớn nhất
var a:array[1..1000] of integer;
i,n,max:integer;
begin
write('n = ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=2 to n do
if a[i]>max then max:=a[i];
write('So lon nhat la ',max);
readln
end.