tính số mol trong trường hợp sau :
a,500ml dung dịch natri nitrat 0,1M
b, 200ml HCL 0,5M
Tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau: a) 2 mol đường trong 500ml dung dịch đường b) 14.2gam Na2SO4 trong 200ml dung dịch Na2SO4 c) 36.5gam HCL trong 21 dung dịch HCL Na=23 S=32 O=16 CL=15 H=1
-tính số mol của 13,44 lít khí So2 ở đktc -tính số mol của muối trong 300ml dung dịch Na2So4 0,15M Tính số mol của axit trong 500ml dung dịch Hcl 0,5M
a) \(n_{SO2\left(dktc\right)}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
b) 300ml =0,3l
\(n_{Na2SO4}=0,15.0,3=0,045\left(mol\right)\)
c) 500ml = 0,5l
\(n_{HCl}=0,5.0,5=0,25\left(mol\right)\)
Chúc bạn học tốt
\(n_{SO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\\ n_{Na_2SO_4}=0,3.0,15=0,45\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,5.0,5=0,25\left(mol\right)\)
Tính nồng độ mol của các chất tan có trong đ trong các trường hợp sau đây:
a) 500ml dd chứ 5,85g NaCl
b) 300g đ chứ 0,5 mol đồng nitrat
c) Trọn 50ml đ HCl 2M vs 100ml đ NaOH 0,5M
d) Trộn 100g đ chứa 0,2ml CuSO4 vs 200g dd chứa 0,1 mol NaOH
Tính nồng độ mol của các chất tan có trong đ trong các trường hợp sau đây:
a) 500ml dd chứ 5,85g NaCl
b) 300g đ chứ 0,5 mol đồng nitrat
c) Trọn 50ml đ HCl 2M vs 100ml đ NaOH 0,5M
d) Trộn 100g đ chứa 0,2ml CuSO4 vs 200g dd chứa 0,1 mol NaOH
Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl sau khi trộn.
\(V_{\text{dd}}=0,2+0,3=0,5\left(l\right)\\ n_{HCl}=0,2.1+0,3.0,5=0,35\\ C_M=\dfrac{0,35}{0,5}=0,7M\)
200ml = 0,2(l)
=> nHCl (1) = 0,2 .1 = 0,2 (mol)
300ml = 0,3 (l)
=> nHCl(2) = 0,3 . 0,5 = 0,15 (mol)
=> CM (sau khi trộn) = n/V = (0,15+0,2) / (0,2+0,3 ) = 0,35 / 0,5 = 0,7 M
Tính khối lượng chất tan trong mỗi trường hợp sau : a. 200 gam dung dịch HCL 7,3% b. 500ml dung dịch NaOH 1M c. 200ml dung dịch CuSO4 1,5M d.Xác định khối lượng CuSO4. 5H2O cần để khi hoà tan vào 375 gam Nước thì được dung dịch FeSO4 4%
a) \(m_{HCl}=200\cdot7,3\%=14,6\left(g\right)\)
b) \(n_{NaOH}=0,5\cdot1=0,5\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{NaOH}=0,5\cdot40=20\left(g\right)\)
c) \(n_{CuSO_4}=0,2\cdot1,5=0,3\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,3\cdot160=48\left(g\right)\)
d) Bạn xem lại đề !
a) mHCl=200⋅7,3%=14,6(g)mHCl=200⋅7,3%=14,6(g)
b) nNaOH=0,5⋅1=0,5(mol)nNaOH=0,5⋅1=0,5(mol) ⇒mNaOH=0,5⋅40=20(g)⇒mNaOH=0,5⋅40=20(g)
c) nCuSO4=0,2⋅1,5=0,3(mol)nCuSO4=0,2⋅1,5=0,3(mol) ⇒mCuSO4=0,3⋅160=48(g)⇒mCuSO4=0,3⋅160=48(g)
d) Bạn xem lại đề !
Trộn 500ml dd 0,2M với 200ml dd HCl 0,3M. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl sau khi trộn
nHCl(1)=0,5.0,2=0,1 mol
nHCl(2)=0,2.0,3=0,06 mol
VddHCl sau khi trộn=500+200=700ml=0,7 lít
Tổng nHCl sau khi trộn=0,1+0,06=0,16 mol
CM dd HCl sau khi trộn=0,16/0,7=0,23M
Tính lượng Zn(OH)2 tối đa có thể tan được trong:
a) 200ml dung dịch H2SO4 1M
b) 200ml dung dịch hỗn hợp (HCl 1M và H2SO4 0,5M)
c) 400ml dung dịch hỗn hợp (NaOH 0,2M và KOH 0,5M)
Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
a) 1 lít dung dịch NaCl 0,5M.
b) 500ml dung dịch KNO3 2M.
c) 250ml dung dịch CaCl2 0,1M.
d) 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3M.
a) nNaCl = 1.0,5 = 0,5 (mol) → mNaCl = 0,5.(23 +35,5) = 29,25 (g)
b) nKNO3 = 2.0,5 = 1 (mol) → mKNO3 = 1.101 = 101 (g)
c) nCaCl2 = 0,1.0,25 = 0,025 (mol) → mCaCl2 = 0,025(40 + 71) = 2,775 (g)
d) nNa2SO4 = 0,3.2 = 0,6 (mol) → mNa2SO4 = 0,6.142 = 85,2 (g)