(2 điểm) Cho các chất có CTHH sau: Fe2O3; CaO; CO; P2O5; K; CuO.
a.Chất nào kể trên tác dụng được với nước ở điều kiện thường?
b. Viết các PTHH xảy ra (nếu có) và gọi tên các chất sản phẩm.
Cho các oxit có các CTHH sau: SO3,N2O5, CO2, Fe2O3, CuO, Cao a) Những chất trên thuộc loại oxit nào? b) Gọi tên các oxit trên
Cho các oxit có các CTHH sau: SO3,N2O5, CO2, Fe2O3, CuO, Cao
a) Những chất trên thuộc loại oxit nào?
- Oxide base: \(Fe_2O_3;CuO;CaO\)
- Oxide acid: \(SO_3;N_2O_5;CO_2\)
b) Gọi tên các oxit trên
- Oxide base:
+ Fe2O3: Iron (III) oxide.
+ CuO: Copper (II) oxide.
+ CaO: Calcium oxide.
- Oxide acid:
+ SO3: Sulfur trioxide.
+ N2O5: Dinitrogen pentoxide.
+ CO2: Carbon dioxide.
Bài 3: Cho các hợp chất có CTHH sau: P2O5, Cu(OH)2, NaHCO3, Fe2O3, HNO3,Ba(H2PO4)2,
Mn2O7, KHSO4,PbCl2, SiO2,N2O5, K2O, CaO,HgO, NO2, MgO, HCl, NaOH, Ca3(PO4)2. Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất trên.
-Oxit :
+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit
+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit
+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit
+ SiO2 : Silic oxit
+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit
+ K2O : Kali oxit
+ CaO : Canxi oxit
+ HgO : Thủy ngân(II)oxit
+ NO2 : Nitơ đioxit
+ MgO : Magie oxit
- Bazơ :
+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit
+ NaOH : Natri hidroxit
- Axit :
+ HCO3 : Axit nitric
+ HCl : Axit Clohidric
- Muối :
+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat
+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat
+ KHSO4 : Kali hidrosunfat
+ PbCl2 : Chì(II)clorua
+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat
Bài tập 2: cho các ô xit có CTHH viết như sau: chất nào thuộc oxit axit? Oxit bazơ? Viết công thức axit hoặc ba zơ tương ứng?
a. N2O3 c. Fe2O3 e. P2O5
b. SO2 d. CuO g. SiO2
a) Oxit axit.
Axit tương ứng : HNO2
b) Oxit axit.
Axit tương ứng : H2SO3
c) Oxit bazo :
Bazo tương ứng : Fe(OH)3
d) Oxit bazo :
Bazo tương ứng : Cu(OH)2
e) Oxit axit :
Axit tương ứng : H3PO4
g) Oxit axit :
Axit tương ứng : H2SiO3
Hãy phân loại và gọi tên các chất có CTHH sau: MgO, Mg(OH)2, KOH, SO2, P2O5, Ba(OH)2, Fe2O3, HCl, H2SO4, Ba(NO3)2, ZnCO3, Fe(OH)2, Ag2O, CO2, Fe2(SO4)3, K2O, NaOH, NaCl.
giải giúp mình nhé! tks!
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
MgO | Oxit bazơ | Magiê oxit |
\(Mg\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Magiê Hyđroxit |
KOH | Bazơ | Kali Hyđroxit |
\(SO_2\) | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
\(P_2O_5\) | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
\(Ba\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Bari hyđroxit |
\(Fe_2O_3\) | Oxit bazơ | Sắt(III) oxit |
HCl | Axit | Axit hyđroxit |
\(H_2SO_4\) | Axit | Axit sulfuric |
\(Ba\left(NO_3\right)_2\) | Muối | Bari nitrat |
\(ZnCO_3\) | Muối | Kẽm cacbonat |
\(Fe\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Sắt(II) hyđroxit |
\(Ag_2O\) | Oxit bazơ | Bạc oxit |
\(CO_2\) | Oxit axit | Cacbon đioxit |
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) | Muối | Sắt(III) sunfat |
\(K_2O\) | Oxit bazơ | Kali oxit |
\(NaOH\) | Bazơ | Natri hyđroxit |
NaCl | Muối | Natri clorua |
bạn an viết công thức hóa học của các đơn chất ,hợp chất sau : Fe, Al2,CO5,Na3O,Fe2O3,O,MgCl3,Zn,CuSO,Na(OH)2,C1O2,(NO3)2Mg,Ca1Cl2,(OH)2Zn,N.hãy cho biết CTHH nào viết sai,chưa đúng cách?Viết lại công thức đã viết sai .
\(Al_2\rightarrow Al\\ CO_5\rightarrow CO,CO_2\\ Na_3O\rightarrow Na_2O\\ MgCl_3\rightarrow MgCl_2\\ O\rightarrow O_2\\ CuSO\rightarrow CuSO_3,CuSO_4\\ Na\left(OH\right)_2\rightarrow NaOH\\ C_1O_2\rightarrow CO_2\\ \left(NO_3\right)_2Mg\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\\ Ca_1Cl_2\rightarrow CaCl_2\\ \left(OH\right)_2Zn\rightarrow Zn\left(OH\right)_2\\ N\rightarrow N_2\)
Bài tập 1: Viết PTHH thể hiện:
a/ Sự oxi hoá các chất: Cu, Al, C2H4, CO, Fe, Mg, S.
b/ Hiđro khử các chất: Fe3O4, Fe2O3, O2, HgO,PbO. Và cho biết chúng thuộc phản ứng hoá học nào?
Bài tập 2: Phân loại và gọi tên các chất có CTHH: CuO, P2O5, Cr2O3, Cl2O7, Na2O, MgO, Fe2O3, Al2O3, SO3, N2O, CO.
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\
4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\
C_2H_4+4O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+4H_2O\\
2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\\
3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\
2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO
\\
S+O_2\underrightarrow{t^O}SO_2\)
B)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\
Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\
2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\
HgO+H_2\underrightarrow{t^o}Hg+H_2O\\
PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)
Bài 1:
a, \(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(CO+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}MgO\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
b, \(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(O_2+2H_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
\(HgO+H_2\underrightarrow{t^o}Hg+H_2O\)
\(PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)
Bạn tự chỉ ra loại pư nhé!
Bài 2:
CuO: oxit bazơ - Đồng (II) oxit
P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit.
Cr2O3: oxit lưỡng tính - Crom (III) oxit.
Cl2O7: oxit axit - Điclo heptaoxit
Na2O: oxit bazơ - Natri oxit.
MgO: oxit bazơ - Magie oxit.
Fe2O3: oxit bazơ - Sắt (III) oxit.
Al2O3: oxit lưỡng tính - Nhôm oxit.
SO3: oxit axit - Lưu huỳnh trioxit.
N2O: oxit axit - Đinitơ monooxit.
CO: oxit trung tính - Cacbon monooxit.
Bạn tham khảo nhé!
Theo hoá trị của sắt trong hợp chất có CTHH là Fe2O3,hãy lập CTHH của hợp chất có phân tử gồm Fe và (SO4)
\(Fe_2O_3 \to Fe: III\\ Fe_x^{III}(SO_4)_y^{II}\\ \to III.x=II.y\\ \frac{x}{y}=\frac{2}{3}\\ \to Fe_2(SO_4)_3\)
Fe2O3 => O hoá trị 2
Fe hoá trị 3
Ta lập công thức là Fex(So4)y
Fe.3=SO4.2
=>Fe2(SO4)3
Fe2O3
Fe hóa trị III
Ta có Fe(III), SO4(II)
=> CTHH là: Fe2(SO4)3
Câu 7. Phân loại đơn chất, hợp chất, kim loại, phi kim trong các KHHH và CTHH sau: Al(OH)3, Na, CO2, Cu, NO2, N2, Na2SO3, KMnO4, O2, Ba3(PO4)2, MgSO4, H3PO4, Fe2O3, O, S, Br2, N, H, Cl2. Hg .
- \(\left\{{}\begin{matrix}đơn.chất\left\{{}\begin{matrix}phi.kim:N_2,O_2,O,Br_2,N,H,Cl_2,S\\kim.loại:Na,Cu,Hg\end{matrix}\right.\\hợp.chất:còn.lại\end{matrix}\right.\)
Đơn chất : \(Na,Cu,N_2,O_2,O,S,Br_2,N,H,Cl_2,Hg\)
Trong đó :
- Kim loại : \(Na,Cu,Hg\)
- Phi kim : \(N_2,O_2,O,S,,Br_2,N,H,Cl_2\)
- Hợp chất : \(Al\left(OH\right)_3,CO_2,NO_2,Na_2CO_3,KMnO_4,Ba_3\left(PO_4\right)_2,MgSO_4,H_3PO_4,Fe_2O_3\)
Câu 7. Phân loại đơn chất, hợp chất, kim loại, phi kim trong các KHHH và CTHH sau: Al(OH)3, Na, CO2, Cu, NO2, N2, Na2SO3, KMnO4, O2, Ba3(PO4)2, MgSO4, H3PO4, Fe2O3, O, S, Br2, N, H, Cl2. Hg .
- Đơn chất: Na, Cu, N2, O2, O, S, Br2, N, Cl2. Hg .
+ Kim loại: Na, Cu, Hg .
+ Phi kim: N2, O2, O, S, Br2, N, Cl2
- Hợp chất: Al(OH)3,CO2, NO2, Na2SO3, KMnO4,Ba3(PO4)2, MgSO4, H3PO4, Fe2O3,
Cho các CTHH sau : Fe2O3,SO3 ,CO2, CuO,H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCo3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2 . Hãy cho biết mỗi chất treent huộc loại chất nào ? Gọi tên từng trường hợp chất
oxit : Fe2O3 : sắt (III) oxit
CuO : đồng(II) oxit
CO2 : cacbon đioxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
Axit : H2SO4: axit sunfuric
H3PO4 : axit photphoric
Bazơ : KOH : kali hidroxit
Ba(OH)2 : bari hidroxit
Muối : ZnSO4 : kẽm sunfat
Na2SO4 : natri sunfat
NaHCO3 : natri hidrocacbonat
K2HPO4: kali hidrophotphat
Ca(HSO4)2 : canxi đihidrosunfat
CaCl2 : canxi clorua
Cho các CTHH sau : Fe2O3,SO3 ,CO2, CuO,H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCo3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2 . Hãy cho biết mỗi chất treent huộc loại chất nào ? Gọi tên từng trường hợp chất
Oxit | Axit | Bazơ | Muối |
Fe2O3: sắt (III) oxit SO3: lưu huỳnh trioxit CO2: cacbon đioxit CuO: đồng (II) oxit
|
H2SO4: axit sunfuric H3PO4: axit photphoric |
KOH: kali hiđroxit Ba(OH)2: bari hiđroxit
|
CaCl2: canxi clorua Na2SO4: natri sunfat ZnSO4: kẽm sunfat NaHCO3: natri hiđrocacbonat K2HPO4: Kali hiđrophotphat Ca(HSO4)2: canxi hiđrosunfat. |