Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Tôn Nữ Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Cihce
9 tháng 3 2023 lúc 17:30

Cho các oxit có các CTHH sau: SO3,N2O5, CO2, Fe2O3, CuO, Cao

a) Những chất trên thuộc loại oxit nào?

- Oxide base: \(Fe_2O_3;CuO;CaO\) 

- Oxide acid: \(SO_3;N_2O_5;CO_2\)

b) Gọi tên các oxit trên 

- Oxide base:

+ Fe2O3: Iron (III) oxide.

+ CuO: Copper (II) oxide.

+ CaO: Calcium oxide.

- Oxide acid: 

+ SO3: Sulfur trioxide.

+ N2O5: Dinitrogen pentoxide.

+ CO2: Carbon dioxide. 

 
ho minh quan
Xem chi tiết
Nguyễn Thế Hải Đăng
21 tháng 3 2023 lúc 14:28

-Oxit :

+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit

+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit

+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit

+ SiO2 : Silic oxit

+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit

+ K2O : Kali oxit

+ CaO : Canxi oxit

+ HgO : Thủy ngân(II)oxit

+ NO2 : Nitơ đioxit

+ MgO : Magie oxit

- Bazơ :

+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit

+ NaOH : Natri hidroxit

 

 

Nguyễn Thế Hải Đăng
21 tháng 3 2023 lúc 14:41

- Axit :

+ HCO3 : Axit nitric

+ HCl : Axit Clohidric

- Muối :

+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat

+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat

+ KHSO4 : Kali hidrosunfat

+ PbCl2 : Chì(II)clorua

+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat

 

Hoàng Hữu Thiện
Xem chi tiết
hnamyuh
18 tháng 2 2021 lúc 16:22

a) Oxit axit.

Axit tương ứng : HNO2

b) Oxit axit.

Axit tương ứng : H2SO3

c) Oxit bazo : 

Bazo tương ứng : Fe(OH)3

d) Oxit bazo : 

Bazo tương ứng : Cu(OH)2

e) Oxit axit :

Axit tương ứng : H3PO4

g) Oxit axit : 

Axit tương ứng : H2SiO3

Nguyễn Gia Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
8 tháng 4 2023 lúc 15:53
CTHHPhân loại Gọi tên
MgOOxit bazơMagiê oxit
\(Mg\left(OH\right)_2\)BazơMagiê Hyđroxit
KOHBazơKali Hyđroxit
\(SO_2\)Oxit axitLưu huỳnh đioxit
\(P_2O_5\)Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
\(Ba\left(OH\right)_2\)BazơBari hyđroxit
\(Fe_2O_3\)Oxit bazơSắt(III) oxit
HClAxitAxit hyđroxit
\(H_2SO_4\)AxitAxit sulfuric
\(Ba\left(NO_3\right)_2\)MuốiBari nitrat
\(ZnCO_3\)MuốiKẽm cacbonat
\(Fe\left(OH\right)_2\)BazơSắt(II) hyđroxit
\(Ag_2O\)Oxit bazơBạc oxit
\(CO_2\)Oxit axitCacbon đioxit
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)MuốiSắt(III) sunfat
\(K_2O\)Oxit bazơKali oxit
\(NaOH\)BazơNatri hyđroxit
NaClMuốiNatri clorua

 

 

nguyễn minh ngọc
Xem chi tiết

\(Al_2\rightarrow Al\\ CO_5\rightarrow CO,CO_2\\ Na_3O\rightarrow Na_2O\\ MgCl_3\rightarrow MgCl_2\\ O\rightarrow O_2\\ CuSO\rightarrow CuSO_3,CuSO_4\\ Na\left(OH\right)_2\rightarrow NaOH\\ C_1O_2\rightarrow CO_2\\ \left(NO_3\right)_2Mg\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\\ Ca_1Cl_2\rightarrow CaCl_2\\ \left(OH\right)_2Zn\rightarrow Zn\left(OH\right)_2\\ N\rightarrow N_2\)

noname
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
25 tháng 4 2022 lúc 19:48

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ C_2H_4+4O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+4H_2O\\ 2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ 2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO \\ S+O_2\underrightarrow{t^O}SO_2\) 
B) 
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ HgO+H_2\underrightarrow{t^o}Hg+H_2O\\ PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)
 

Lê Ng Hải Anh
25 tháng 4 2022 lúc 19:50

Bài 1:

a, \(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)

\(CO+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}MgO\)

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

b, \(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

\(O_2+2H_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

\(HgO+H_2\underrightarrow{t^o}Hg+H_2O\)

\(PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)

Bạn tự chỉ ra loại pư nhé!

Lê Ng Hải Anh
25 tháng 4 2022 lúc 19:57

Bài 2:

CuO: oxit bazơ - Đồng (II) oxit

P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit.

Cr2O3: oxit lưỡng tính - Crom (III) oxit.

Cl2O7: oxit axit - Điclo heptaoxit

Na2O: oxit bazơ - Natri oxit.

MgO: oxit bazơ - Magie oxit.

Fe2O3: oxit bazơ - Sắt (III) oxit.

Al2O3: oxit lưỡng tính - Nhôm oxit.

SO3: oxit axit - Lưu huỳnh trioxit.

N2O: oxit axit - Đinitơ monooxit.

CO: oxit trung tính - Cacbon monooxit.

Bạn tham khảo nhé!

Chan Moon
Xem chi tiết
Đoán tên đi nào
21 tháng 9 2021 lúc 22:18

\(Fe_2O_3 \to Fe: III\\ Fe_x^{III}(SO_4)_y^{II}\\ \to III.x=II.y\\ \frac{x}{y}=\frac{2}{3}\\ \to Fe_2(SO_4)_3\)

Buddy
21 tháng 9 2021 lúc 22:14

Fe2O3 => O hoá trị 2

Fe hoá trị 3

Ta lập công thức là Fex(So4)y

Fe.3=SO4.2

=>Fe2(SO4)3

 

hưng phúc
21 tháng 9 2021 lúc 23:02

Fe2O3

Fe hóa trị III

Ta có Fe(III), SO4(II)

=> CTHH là: Fe2(SO4)3

chauu nguyễn
Xem chi tiết
hưng phúc
11 tháng 11 2021 lúc 17:48

\(\left\{{}\begin{matrix}đơn.chất\left\{{}\begin{matrix}phi.kim:N_2,O_2,O,Br_2,N,H,Cl_2,S\\kim.loại:Na,Cu,Hg\end{matrix}\right.\\hợp.chất:còn.lại\end{matrix}\right.\)

Cihce
11 tháng 11 2021 lúc 17:51

Đơn chất : \(Na,Cu,N_2,O_2,O,S,Br_2,N,H,Cl_2,Hg\) 

Trong đó :

- Kim loại : \(Na,Cu,Hg\) 

- Phi kim : \(N_2,O_2,O,S,,Br_2,N,H,Cl_2\) 

- Hợp chất : \(Al\left(OH\right)_3,CO_2,NO_2,Na_2CO_3,KMnO_4,Ba_3\left(PO_4\right)_2,MgSO_4,H_3PO_4,Fe_2O_3\)

Thảo Phương
11 tháng 11 2021 lúc 17:53

Câu 7. Phân loại đơn chất, hợp chất, kim loại, phi kim trong các KHHH và CTHH sau: Al(OH)3,  Na,  CO2,  Cu,  NO2,  N2,  Na2SO3,  KMnO4, O2,   Ba3(PO4)2,   MgSO4,   H3PO4, Fe2O3,  O,  S,  Br2,  N,  H, Cl2.  Hg .

- Đơn chất:  Na, Cu, N2, O2, O, S,  Br2, N, Cl2.  Hg .

+ Kim loại: Na, Cu,  Hg .

+ Phi kim: N2, O2, O, S,  Br2, N, Cl2

- Hợp chất: Al(OH)3,CO2, NO2, Na2SO3,  KMnO4,Ba3(PO4)2,   MgSO4,   H3PO4, Fe2O3,

 

Đỗ Linh Chi
Xem chi tiết
Lê Đình Thái
16 tháng 4 2017 lúc 22:48

oxit : Fe2O3 : sắt (III) oxit

CuO : đồng(II) oxit

CO2 : cacbon đioxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

Axit : H2SO4: axit sunfuric

H3PO4 : axit photphoric

Bazơ : KOH : kali hidroxit

Ba(OH)2 : bari hidroxit

Muối : ZnSO4 : kẽm sunfat

Na2SO4 : natri sunfat

NaHCO3 : natri hidrocacbonat

K2HPO4: kali hidrophotphat

Ca(HSO4)2 : canxi đihidrosunfat

CaCl2 : canxi clorua

Đỗ Linh Chi
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
14 tháng 4 2017 lúc 20:42
Oxit Axit Bazơ Muối

Fe2O3: sắt (III) oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

CuO: đồng (II) oxit

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

KOH: kali hiđroxit

Ba(OH)2: bari hiđroxit

CaCl2: canxi clorua

Na2SO4: natri sunfat

ZnSO4: kẽm sunfat

NaHCO3: natri hiđrocacbonat

K2HPO4: Kali hiđrophotphat

Ca(HSO4)2: canxi hiđrosunfat.