Đặt tính rồi tính.
326 + 253 432 + 261 732 + 55 643 + 50
Đặt tính rồi tính:
a) 415 + 326 356 - 125
b) 234 + 732 652 - 126
Đặt tính rồi tính.
a) 536 + 8 67 + 829 432 + 284
b) 253 – 7 561 – 42 795 – 638
\(\begin{array}{*{20}{c}}{a)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{536}\\{\,\,\,\,\,8}\end{array}}\\\hline{\,\,\,544}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,67}\\{829}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,996}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{432}\\{284}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,716}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{b)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{253}\\{\,\,\,\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,246}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{561}\\{\,\,\,42}\end{array}}\\\hline{\,\,\,519}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{795}\\{638}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,057}\end{array}\)
Đặt tính rồi tính :
678 − 524 643 − 620
67 − 39 52 − 27
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính:
352 + 416; 732 – 511; 418 + 201; 395 – 44
Đặt tính rồi tính:
352 + 416; 732 – 511; 418 + 201; 395 – 44
Đặt tính rồi tính.
23 459 + 45 816 82 750 + 643 3 548 + 94 627
Đặt tính rồi tính:
43 + 23 60 + 38 41 + 7
87 - 55 72 - 50 56 - 5
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Đặt tính rồi tính:
a, 284 + 370
b, 286 + 703
c, 286 – 123
d, 732 - 511
Đặt tính rồi tính:
234 + 432