Đọc, viết số, biết số đó gồm:
nhập vào một số nguyên dương tối đa gồm 2 chữ số hãy viết chương trình in ra cách đọc của số đó
program doc_so;
var
so, chuc, donvi: integer;
begin
write('Nhap vao mot so nguyen duong co 2 chu so: ');
readln(so);
if (so < 10) or (so > 99) then
writeln('So khong hop le')
else
begin
chuc := so div 10;
donvi := so mod 10;
case chuc of
1:
case donvi of
0: writeln('Muoi');
1: writeln('Muoi mot');
2: writeln('Muoi hai');
3: writeln('Muoi ba');
4: writeln('Muoi bon');
5: writeln('Muoi lam');
6: writeln('Muoi sau');
7: writeln('Muoi bay');
8: writeln('Muoi tam');
9: writeln('Muoi chin');
end;
2: write('Hai muoi');
3: write('Ba muoi');
4: write('Bon muoi');
5: write('Nam muoi');
6: write('Sau muoi');
7: write('Bay muoi');
8: write('Tam muoi');
9: write('Chin muoi');
end;
if (chuc <> 1) and (donvi > 0) then
begin
write(' ');
case donvi of
1: writeln('mot');
2: writeln('hai');
3: writeln('ba');
4: writeln('bon');
5: writeln('nam');
6: writeln('sau');
7: writeln('bay');
8: writeln('tam');
9: writeln('chin');
end;
end;
end;
readln;
end.
program Doc_so;
var
n: integer;
begin
write('Nhap mot so nguyen duong to da 2 chu so: ');
readln(n);
if n < 10 then
writeln('So ', n, ' doc la: muoi ', n)
else if (n >= 10) and (n < 20) then
writeln('So ', n, ' doc la: muoi ', n mod 10)
else if (n >= 20) and (n < 100) then
begin
case n div 10 of
2: write('Hai');
3: write('Ba');
4: write('Bon');
5: write('Nam');
6: write('Sau');
7: write('Bay');
8: write('Tam');
9: write('Chin');
end;
write(' muoi ');
case n mod 10 of
1: writeln('mot');
2: writeln('hai');
3: writeln('ba');
4: writeln('bon');
5: writeln('lam');
6: writeln('sau');
7: writeln('bay');
8: writeln('tam');
9: writeln('chin');
end;
end
else
writeln('Khong nhap dung gia tri so nguyen duong to da 2 chu so.');
end.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm.
• Bốn trăm bốn mươi tư.
• Bảy trăm linh bảy.
• Một nghìn.
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị.
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị.
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị.
• 8 trăm và 8 chục.
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm: 525
• Bốn trăm bốn mươi tư: 444
• Bảy trăm linh bảy: 707
• Một nghìn: 1000
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108
• 8 trăm và 8 chục: 880
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là 3456
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là 3450.
c) Số 3400 đọc là ba nghìn bốn trăm.
d) Số 10 000 đọc là mười nghìn hay một vạn.
nguuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
a) Số thập phân gồm mời đơn vị , bốn phần mười , sáu phần nghìn viết là:
b) Số thập phần gồm hai mươi mốt đơn vị , bảy phần trăm viết là:
c) Số 6,68 đọc là:
d) Số 27,313 đọc là:
Giúp mình nha !
1.Viết chương trình đọc vào từ bàn phím 1 số nguyên n rồi đưa ra số ngày của tháng đó
2.Nhập vào 1 mảng gồm n số nguyên
Đếm trong dãy có bao nhiêu số chẵn âm
2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,dem;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2==0 && a[i]<0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
Viết số, biết số đó gồm:
Tám nghìn, năm trăm
Viết số, biết số đó gồm:
Tám nghìn, năm trăm
Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì?
Hình 1:đọc là: hai phần năm
Hình 2:đọc là : năm phần tám
Hình 3:đọc là : ba phần tư
Hình 4:đọc là : bảy phần mười
Hình 5:đọc là: ba phần sáu
Hình 1:mẫu là số 5 cho biết hình chữ nhật được chia thành 5 phần bằng nhau, tử số là 2 cho biết có 2 phần được tô màu.
Hình 2:mẫu là số 8 cho biết hình tròn được chia thành 8 phần bằng nhau, tử số là 5 cho biết có 5 phần của hình tròn được tô màu.
Hình 3:mẫu là số 4 cho biết hình tam giác được chia thành 4 phần bằng nhau, tử số là 3 cho biết có 3 phần của hình tam giác được tô màu.
Hình 4:mẫu là số 10 cho biết có 10 hình tròn bằng nhau, tử số là 7 cho biết có 7 hình tròn được tô màu.
Hình 5:mẫu là số 6 cho biết hình này được chia thành 6 phần bằng nhau, tử số là 3 cho biết có 3 phần được tô màu.
Hình 6:mẫu là số 7 cho biết có 7 hình ngôi sao bằng nhau, tử số là 3 cho biết có 3 hình ngôi sao được tô màu.
Hình 6:đọc là: ba phần bảy