Viết số, biết số đó gồm:
Tám nghìn , năm trăm , năm chục.
Viết số, biết số đó gồm:
Tám nghìn , năm trăm , năm chục
Viết số, biết số đó gồm:
Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị.
Viết số, biết số đó gồm:
Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị.
Viết số, biết số đó gồm:
Tám nghìn, năm trăm
Viết các số sau, sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
a) Hai nghìn, ba trăm, tám chục, sáu đơn vị
b) Một nghìn, năm chục
c) Ba nghìn, chín trăm, bảy đơn vị
d) Một nghìn, bảy trăm, hai chục.
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: ...
b) Viết số:..., đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số:...
d) Viết số:..., đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
Viết vào ô trống cho thích hợp :
Viết số | Đọc số |
41 270 | |
30 045 | |
Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi | |
84 005 | |
Năm mươi nghìn ba trăm | |
Bảy mươi nghìn |