(5x3-4x2):2x2
Giải các phương trình sau: 1 x - 1 + 2 x 2 - 5 x 3 - 1 = 4 x 2 + x + 1
1 x - 1 + 2 x 2 - 5 x 3 - 1 = 4 x 2 + x + 1 Đ K X Đ : x ≠ 1 ⇔ x 2 + x + 1 x 3 - 1 + 2 x 2 - 5 x 3 - 1 = 4 x - 1 x 3 - 1
⇔ x 2 + x + 1 + 2 x 2 – 5 = 4(x – 1)
⇔ x 2 + x + 1 + 2 x 2 – 5 = 4x – 4 ⇔ 3 x 2 – 3x = 0 ⇔ 3x(x – 1) = 0
⇔ x = 0 (thỏa mãn) hoặc x – 1 = 0 ⇔ x = 1 (loại)
Vậy phương trình có nghiệm x = 0
Rút gọn biểu thức sau:
(5x3 – 4x2) : 2x2 + (3x4 + 6x) : 3x – x(x2 – 1)
(5x3 – 4x2) : 2x2 + (3x4 + 6x) : 3x – x(x2 – 1)
= 5x3 : 2x2 + (-4x2): 2x2 + 3x4 : 3x + 6x : 3x – [x. x2 + x . (-1)]
= (5:2) . (x3 : x2) + [(-4) : 2] . (x2 : x2) + (3 : 3) . (x4 : x) + (6 : 3). (x:x) – ( x3 – x)
= \(\dfrac{5}{2}\)x – 2 + x3 + 2 – x3 + x
= (x3 – x3) + (\(\dfrac{5}{2}\)x + x) + (-2 + 2)
= 0 + \(\dfrac{7}{2}\)x + 0
= \(\dfrac{7}{2}\)x
Thu gọn đa thức - 2 x 2 - 3 x 3 - 5 x + 5 x 3 - x + x 2 + 4 x + 3 + 4 x 2 ta được đa thức
A. 4 x 3 - 3 x 2 - 2 x + 3
B. - 2 x 3 + 3 x 2 - 2 x + 3
C. 2 x 3 + 3 x 2 - 2 x + 3
D. 2 x 3 + 3 x 2 + 2 x - 3
Có:
-2x2 - 3x3 - 5x + 5x3 - x + x2 + 4x + 3 + 4x2
=2x3 + 3x2 - 2x + 3. Chọn C
Giải các phương trình sau:
a) 1 x + 2 − 1 x − 2 = 3 x − 12 x 2 − 4 ;
b) − x 2 + 12 x + 4 x 2 + 3 x − 4 = 12 x + 4 + 12 3 x − 3 ;
c) 1 x − 1 + 2 x 2 − 5 x 3 − 1 = 4 x 2 + x + 1
Cho hai đa thức
f ( x ) = - 2 x 2 - 3 x 3 - 5 x + 5 x 3 - x + x 2 + 4 x + 3 + 4 x 2 , g ( x ) = 2 x 2 - x 3 + 3 x + 3 x 3 + x 2 - x - 9 x + 2
c. Tìm nghiệm của h(x)
c. Ta có h(x) = 0 ⇒ 5x + 1 = 0 ⇒ x = -1/5
Vậy nghiệm của đa thức h(x) là x = -1/5 (1 điểm)
Cho hai đa thức
f ( x ) = - 2 x 2 - 3 x 3 - 5 x + 5 x 3 - x + x 2 + 4 x + 3 + 4 x 2 , g ( x ) = 2 x 2 - x 3 + 3 x + 3 x 3 + x 2 - x - 9 x + 2
b. Tính h(x) = f(x) - g(x), g(x) = f(x) + g(x)
b. h(x) = (2x3 + 3x2 - 2x + 3) - (2x3 + 3x2 - 7x + 2)
= 2x3 + 3x2 - 2x + 3 - 2x3 - 3x2 + 7x - 2
= 5x + 1 (0.5 điểm)
g(x) = (2x3 + 3x2 - 2x + 3) + (2x3 + 3x2 - 7x + 2)
= 2x3 + 3x2 - 2x + 3 + 2x3 + 3x2 - 7x + 2
= 4x3 + 6x2 - 9x + 5 (0.5 điểm)
a) 2x. (x2 – 7x -3)
b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3). (2x2+3x-5)
d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4)
f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( 5x – 2y)
h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2)
a,\(4x^2-14x^2-6x=-10x^2-6x\)
các câu còn lại làm tg tuj
a) 2x.(x2 - 7x - 3)
= 2xx2 + 2x(-7x) + 2x(-3)
= 2x2x - 2.7xx - 2.3x
= 2x3 - 14x2 - 6x
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3). (2x2+3x-5) d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2)
a) \(2x\left(x^2-7x-3\right)=2x.x^2-2x.7x-2x.3=2x^3-14x^2-6x\)
b) \(\left(-2x^3+y^2-7xy\right)4xy^2=\left(-2x^3\right)4xy^2+y^24xy^2-7xy.4xy^2=-8x^4y^2+4xy^4-28x^2y^3\)
c) \(\left(-5x^3\right)\left(2x^2+3x-5\right)=-5x^32x^2-5x^33x-5x^3.-5=-10x^5-15x^4+25x^3\)
d) \(\left(2x^2-xy+y^2\right)\left(-3x^3\right)=-3x^32x^2-3x^3.-xy-3x^3y^2=-6x^5+3x^4y-3x^3y^2\)
e) \(\left(x^2-2x+3\right)\left(x-4\right)=x\left(x^2-2x+3\right)-4\left(x^2-2x+3\right)=x^3-2x^2+3x-4x^2+8x-12=x^3-6x^2+11x-12\)
f) \(\left(2x^3-3x-1\right)\left(5x+2\right)=5x\left(2x^3-3x-1\right)+2\left(2x^3-3x-1\right)=10x^4-15x^2-5x+4x^3-6x-2=10x^4+4x^3-15x^2-11x-2\)
g)
\(\left(25x^2+10xy+4y^2\right).\left((5x-2y\right)\)
\(=125x^3-50x^2y+20x^2y-20xy^2+20xy^2-8y^3\)
\(=125x^3-30x^2y+8y^3\)
h)
\(\left(5x^3-x^2+2x-3\right)\left(4x^2-x+2\right)\)
\(=20x^5-5x^4+10x^3-4x^4+x^3-2x^2+8x^3-2x^2+4x-12x^2+3x-6\)
\(=20x^5-9x^4+19x^3-16x^2+7x-6\)
Cho hai đa thức
f ( x ) = - 2 x 2 - 3 x 3 - 5 x + 5 x 3 - x + x 2 + 4 x + 3 + 4 x 2 , g ( x ) = 2 x 2 - x 3 + 3 x + 3 x 3 + x 2 - x - 9 x + 2
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
a. Ta có:
f(x) = -2x2 - 3x3 - 5x + 5x3 - x + x2 + 4x + 3 + 4x2
= 2x3 + 3x2 - 2x + 3 (0.5 điểm)
g(x) = 2x2 - x3 + 3x + 3x3 + x2 - x - 9x + 2
= 2x3 + 3x2 - 7x + 2 (0.5 điểm)