Popular chia so sánh nhất
a) So sánh 31111 và 17139
b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết số đó chia 5 dư 3 ,chia 7 dư 4
a) Ta thấy: 31111 < 34111 = (17.2)111 =17111.2111 (1)
17139 = 17111.1728 > 17111.1628 = 17111.(24)28 = 17111. 2112 > 17111. 2111 (2)
Từ (1) và (2) => 31111< 17139
b) Gọi số tự nhiên cần tìm là A
Gọi B và C lần lượt là thương hụt của các phép chia A : 5 và A : 7 (A; B; C ∈ N)
Ta có: A = 5 B + 3 => A x 14 = 70B + 42 (1)
A = 7C + 4 => A x 15 = 105 C + 60 (2)
Trừ theo các vế của (2) cho (1) ta được:
A = 105C - 70 B + 18 = 35. (3C - 2B) + 18
Dễ thấy STN A nhỏ nhất chỉ có thể là 18 (Khi 3C - 2B = 0)
Vậy A là 18
Thử lại 18 : 5 = 3 dư 3; 18 : 7 = 2 dư 4 (Đúng)
a) Ta có: \(31^{111}< 34^{111}=17^{111}\cdot2^{111}\)
\(17^{139}=17^{111}\cdot17^{28}>17^{111}\cdot16^{28}=17^{111}\cdot2^{112}>17^{111}\cdot2^{111}\)
Do đó: \(31^{111}< 17^{139}\)
2. So sánh hơn: (Nhấn mạnh các câu ss hơn) a. this film /popular/ that one. _______________________________________________ b. A bird/can fly/slow/ a plane. _______________________________________________ c. Ba/ friendly/ Nam. _______________________________________________ d .Your house/far/from school /my house. _______________________________________________ e. My father / drive/ careful/ I _______________________________________________ 3. So sánh nhất: (Nhấn mạnh theo 2 cách đã học) a. This road/short /way/ in the city. _______________________________________________ b. Lan/ walk/ slow / in my class. _______________________________________________ c. Indian tea/bad/ of all. _______________________________________________ d. Anna/ work/ simple/girl/ in the world. _______________________________________________ e. Jack/ can tell/ the stories/ humourous/ in the world. _______________________________
a, So sánh: \(^{31^{111}}\) và \(^{17^{139}}\).
b, Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết số đó chia hết cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 4.
Ta có: \(31^{111}\)\(< 32^{111}\) và \(17^{139}>16^{139}\)
Ta lại có: \(31^{111}=\left(2^5\right)^{111}=2^{555}\)
\(16^{139}=\left(2^4\right)^{139}=2^{556}\)
Vì \(2^{555}< 2^{556}\) nên \(17^{139}>2^{556}>31^{111}\)
⇒ \(17^{139}>31^{111}\)
Vậy \(17^{139}>31^{111}\)
b,
Gọi số cần tìm là: x (x ≠ 0; x∈ N)
Ta có:
x: 5 dư 3 ⇒ x+3 chia hết cho 5 ⇒ 7x+21 chia hết cho 35
x: 7 dư 4⇒ x+4 chia hết cho 7⇒ 5x+20 chia hết cho 35
⇒ (7x+21) - (5x+20) chia hết cho 35
⇒7x+21- 5x-20 chia hết cho 35
⇒ (7x- 5x)+(21-20) chia hết cho 35
⇒ 2x+1 chia hết cho 35
⇒ 2x+1 ∈ { 5; -5; 7; -7; 35; -35 }
⇒ 2x ∈ { 4; -6; 6; -8; 34; -36 }
⇒ x ∈ { 2; -3; 3; -4; 17; -18 }
Vậy x= 2
Chia dạng đúng của các tính từ trong ngoặc với so sánh hơn và so sánh nhất.
1. Tam is…………………………. (fat) than Hoa.
2. Car is………………………….. (expensive) than motorbike.
3. Thu is the……………………………. (tall) student in my class.
4. He is the (handsome) ……………………….. in my teams.
5. Tien studies (good)………………………………………. than Hien.
6. Ngoc is the (bad)………………………………. students in my class
7. My house is……………………. (cheap) than your house.
8. This is the (interesting)………………..film that I’ve ever seen.
9. She is the (beautiful) ……………………….. girl in my group.
10. Susan is………………………………………. ( thin) than Lucy
1 fatter
2 more expensive
3 tallest
4 most handsome
5 better
6 worst
7 cheaper
8 most interesting
9 most beautiful
10 thinner
Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
ai có cấu trúc chuyển từ so sánh hơn thành so sánh nhất
từ so sánh nhất sang so sánh không bằng không ạ.
http://hocmai.vn/mod/wiki/view.php?id=18771&page=C%C3%A1c+c%E1%BA%A5p+so+s%C3%A1nh+c%E1%BB%A7a+t%C3%ADnh+t%E1%BB%AB
Ban vo day tham khao thu nhe ;)
Exercise 4: Compare the pets ( So sánh các con vật nuôi )
1.Snakes are more dangerous than dogs.
2. Sharks ( intelligent )… ……….goldfish.
3. Dogs ( popular )…… ……hamsters.
4. Goldfish ( beautiful) …… ……….iguana.
5. Cats ( expensive)… …… ….hamsters.
6. Collies ( good guard dogs)……………...poodles.
7. Tarantulas ( dangerous )…………….. ….snakes.
8. Dolphins ( intelligent )……………. …….sharks.
9. Cats ( popular ) ………………….dogs.
10. Parrots ( beautiful ) ………………….goldfish.
2. are more intelligent than
3. are more popular than
4. is more beautiful than
5. are more expensive than
6. are better guard dogs than
7. are more dangerous than
8. are more intelligent than
9. are more popular than
10. are more beautiful than
2. are more intelligent than
3. are more popular than
4. is more beautiful than
5. are more expensive than
6. are better guard dogs than
7. are more dangerous than
8. are more intelligent than
9. are more popular than
10. are more beautiful than
Exercise 4: Compare the pets ( So sánh các con vật nuôi )
1.Snakes are more dangerous than dogs.
2. Sharks ( intelligent )… …are more intelligent than…….goldfish.
3. Dogs ( popular )…… are more popular than……hamsters.
4. Goldfish ( beautiful) …… …are more beautiful than…….iguana.
5. Cats ( expensive)… …are more expensive than… ….hamsters.
6. Collies ( good guard dogs)………are better guard dogs than……...poodles.
7. Tarantulas ( dangerous )………are more dangerous than…….. ….snakes.
8. Dolphins ( intelligent )…………are more intelligent than…. …….sharks.
9. Cats ( popular ) ………are more popular than………….dogs.
10. Parrots ( beautiful ) ……are more beautiful than…………….goldfish.
chia các tính từ sau thành a) So sánh hơn
b) So sánh nhất
afraid , carefully,narrow,small,bored
AI NHANH NHẬN TICK
1.afraid - more afrai - most afraid
2.carefully - more carefully - most carefully
3.narrow - narrower-narrowest
4.small - smaller - smallest
5.bored - more bored - most bored
học tốt nhé!
afraid -> more afraid -> the most afraid
carefully (trạng từ ko phải tính từ bạn nhé) -> more carefully -> the most carefully
narrow -> narrower -> the narrowest
small -> smaller -> the smallest
bored -> more bored -> the most bored
a)So sánh: 31111 và 17139
B) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết số đó chia cho 5 dư 3, chia 7 dư 4
a) ta có :
\(31^{111}< 32^{111}=\left(2^5\right)^{111}=2^{555}\)
\(17^{139}>16^{139}=\left(2^4\right)^{139}=2^{556}\)
Vì \(2^{555}< 2^{556}\)
Nên \(31^{111}< 17^{139}\)
vậy \(31^{111}< 17^{139}\)
b) Gọi số cần tìm là : x ( \(x\ne0;x\inℕ\))
Ta có :
x chia 5 dư 3 \(\Rightarrow x+3⋮5\)\(\Rightarrow7x+21⋮35\)
x chia 7 dư 4 \(\Rightarrow x+4⋮7\)\(\Rightarrow5x+20⋮35\)
\(\Rightarrow\left(7x+21\right)-\left(5x+20\right)⋮35\)
\(\Rightarrow7x+21-5x-20⋮35\)
\(\Rightarrow\left(7x-5x\right)+\left(21-20\right)⋮35\)
\(\Rightarrow2x+1⋮35\)
\(\Rightarrow2x+1\in\left\{5;-5;7;-7;35;-35\right\}\)
\(\Rightarrow2x\in\left\{4;-6;6;-8;34;-36\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{2;-3;3;-4;17;-18\right\}\)
Vậy \(x=2\)