A. Hãy tìm 3 từ có nghĩa giống nhau cho các từ in đậm.
CHÓI CHANG
.................,.................,...................,
B.Hãy tìm 3 từ có nghĩa giống nhau cho các từ in đậm.
LÓNG LÁNH
...............,..................,...............,
Nối từng cụm từ có từ đồng âm ( in đậm) ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải sao cho phù hợp
a. Một trăm nghìn đồng | 1.Có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau | |
b. Đồng lúa | 2.Tên một kim loại có mầu gần như màu đỏ | |
c. Từ đồng nghĩa | 3.Đơn vị tiền tệ Việt Nam | |
d. Chuông đồng | 4.Khoảng đất rộng, bằng phẳng để trồng trọt |
Ý nghĩa của yếu tố “nhân” trong hai từ in đậm ở câu sau có giống nhau không? Em hãy giải thích vì sao.
Tham khảo!
Ý nghĩa của yếu tố "nhân" trong hai từ in đậm ở câu trên không giống nhau. Vì:
+ "Nhân" trong "công nhân" có nghĩa là người.
+ "Nhân" trong "nhân hậu" có nghĩa là khoan dung, yêu thương, lương thiện.
Nghĩa của yếu tố nhân trong từ '' công nhân'' và '' nhân hậu'' là khác nhau bởi vì nhân trong công nhân có nghĩa là người, chỉ người làm công ăn lương. còn nhân trong nhân hậu chỉ tính cách của con người là giàu lòng thương người, muốn đem lại điều tốt lành cho người khác.
Học tốt!
chắc có từ (bản) cũng san sát nghĩa thôi bạn
tại hạ tình cờ đi ngang qua chốn này, thấy vị huynh đài đây có vẻ đang tìm tử đồng nghĩa vs làng? e rằng là ta có đáp án cho huynh đây!
Từ đồng nghĩa vs làng mà tại hạ tìm đc là: thôn ấp thôn xóm, xóm làng, xóm thôn
Cho hỏi vị huynh đài đây có thể cho tôi xin 1 tiick? ;))
Câu 1: Viết lại câu khi bỏ các từ in đậm.
(a) Mẹ đi làm rồi à?
(b) Con nín đi!
(c) Em bé đáng thương thay!
(d) Ăn được chứ?
→
→
→
→
Câu 2: Nếu bỏ các từ in đậm thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi?
Câu 3: Em hãy gọi tên các từ được in đậm và cho biết chức năng của nó.
Câu 4: Tìm hiểu phần “II. Sử dụng tình thái từ” trong SGK Ngữ Văn 8 – tr.81 và tìm
hiểu thêm các thông tin trên mạng, em hãy hoàn tất bảng sau:
Ví dụ Kiểu câu Sắc thái tình cảm Vai xã hội
Bạn chưa về à?
Thầy mệt ạ?
Bạn giúp tôi một tay
nhé!
Bác giúp cháu một tay
ạ!
Câu 5: Khi sử dụng tình thái từ cần lưu ý điều gì?
Giúp mình vs mai mình phải nộp🥺
- Phần in đậm nằm đầu câu
- Nó có cấu tạo là cụm động từ
- Có thể chuyển phần in đậm: bà già kia thấy thị hỏi, bật cười
Nhận xét: sau khi chuyển câu có hai vị ngữ, vị ngữ có cấu tạo là các cụm động từ, cùng biểu hiện hoạt động của một chủ thể. Nhưng viết theo kiểu câu có một cụm động từ trước, nối tiếp sẽ rõ ràng hơn.
Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ in đậm.
a) Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
(Tô Hoài)
a, Phó từ “lắm” bổ sung cho tính từ “chóng”
Các từ ngữ in đậm trong những câu sau có ý nghĩa hoán dụ. Em hãy giải thích nghĩa của các từ ngữ đó:
a. Suốt một đời người, từ thuở lọt lòng trong chiếc nôi tre, đến khi nhắm mắt xuôi tay, nằm trên chiếc giường tre, tre với mình sống có nhau, chết có nhau, chung thủy.
b. Tre giữ làng giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín.
c. Thị thơm thì giấu người thơm
Chăm làm thì được áo cơm cửa nhà.
- Những từ in đậm sử dụng phép hoán dụ, chúng có nghĩa là:
a. “nhắm mắt xuôi tay”: ý nói đến cái chết.
b. “mái nhà tranh, đồng lúa chín” : thay thế cho quê hương, làng mạc, ruộng đồng nói chung.
c. “áo cơm cửa nhà” : nói đến của cải vật chất, những thứ tốt đẹp mà người tốt, hiền lành xứng đáng được hưởng.
1. Các từ ngữ in đậm trong những câu sau có ý nghĩa hoán dụ. Em hãy giải thích nghĩa của các từ ngữ đó:
a. Suốt một đời người, từ thuở lọt lòng trong chiếc nôi tre, đến khi nhắm mắt xuôi tay, nằm trên chiếc giường tre, tre với mình sống có nhau, chết có nhau, chung thủy.b. Tre giữ làng giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín.c. Thị thơm thì giấu người thơmChăm làm thì được áo cơm cửa nhà.Giải thích ý nghĩa của những từ in đậm: a. Nhắm mắt xuôi tay: lìa đời, chết, về cõi vĩnh hằng. b. Mái nhà tranh, đồng lúa chín: hình ảnh nói về làng quê Việt Nam. c. Áo cơm cửa nhà: cuộc sống chân chất, giản đơn, giản dị của con người Việt.
Xếp các từ in đậm nói trên vào mô hình cụm danh từ. Tìm thêm những từ có ý nghĩa và công dụng tương tự
Mô hình các cụm danh từ
Phụ trước | Trung tâm | Phụ sau | ||||
T2 | T1 | TT1 | TT1 | S1 | S2 | |
các | Hoàng tử | |||||
Những | Kẻ | Thua trận | ||||
Mấy vạn | Tướng lĩnh, kẻ sĩ |