Cho đa thức A(t) = t4 - 7
Tìm đa thức M(t) sao cho
M(t) + A(t) = (t2 – 8) . (-3)t
Cho hai đa thức P(x) = 6x^3 - 4x + 8 - x và Q(x) =-6x^3 + 3x - 3 + 2x - x^2 - 2
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa t
a) P(x) = 6x^3 - 4x + 8 - x
P(x)=6x^3+(4-1)x+8
P(x)=6x^3+3x+8
Q(x) =-6x^3 + 3x - 3 + 2x - x^2 - 2
Q(x)=-6x^3+(3+2)x+(-3-2)-x^2
Q(x)=-6x^3+5x+(-5)-x^2
b)M(x)=P(x)+Q(x)
M(x)=(6x^3+3x+8)+ (-6x^3+5x+(-5)-x^2]
M(x)=6x^3+3x+8+(-6)x^3+(-5)-x^2
M(x)=(6-6)x^3+(8+5)+3x-x^2
M(x)=0+13+3x-x^2
M(x)=-x^2+3x+13
vậy đa thức M(x)= -x^2+3x+13
tick mình nha
Cho hai đa thức:
\(A = 7xy{z^2} - 5x{y^2}z + 3{x^2}yz - xyz + 1;B = 7{x^2}yz - 5x{y^2}z + 3xy{z^2} - 2.\)
a) Tìm đa thức C sao cho A-C=B;
b) Tìm đa thức D sao cho A+D=B;
c) Tìm đa thức E sao cho E-A=B;
a)
\(\begin{array}{l}A - C = B\\ \Rightarrow C = A - B \\= 7xy{z^2} - 5x{y^2}z + 3{x^2}yz - xyz + 1 - \left( {7{x^2}yz - 5x{y^2}z + 3xy{z^2} - 2} \right)\\ = 7xy{z^2} - 5x{y^2}z + 3{x^2}yz - xyz + 1 - 7{x^2}yz + 5x{y^2}z - 3xy{z^2} + 2\\ = \left( {7xy{z^2} - 3xy{z^2}} \right) + \left( { - 5x{y^2}z + 5x{y^2}z} \right) + \left( {3{x^2}yz - 7{x^2}yz} \right) - xyz + \left( {1 + 2} \right)\\ = 4xy{z^2} - 4{x^2}yz - xyz + 3\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}A + D = B\\ \Rightarrow D = B - A \\= - \left( {A - B} \right) = - C \\= - 4xy{z^2} + 4{x^2}yz + xyz - 3.\end{array}\)
c)
\(\begin{array}{l}E - A = B\\ \Rightarrow E = A + B = A \\= 7xy{z^2} - 5x{y^2}z + 3{x^2}yz - xyz + 1 + 7{x^2}yz - 5x{y^2}z + 3xy{z^2} - 2\\ = \left( {7xy{z^2} + 3xy{z^2}} \right) + \left( { - 5x{y^2}z - 5x{y^2}z} \right) + \left( {3{x^2}yz + 7{x^2}yz} \right) - xyz + \left( {1 - 2} \right)\\ = 10xy{z^2} - 10x{y^2}z + 10{x^2}yz - xyz - 1\end{array}\)
Cho 2 đa thức: A=2x^3 + x^2 -4x +x^3 +3;B=6x +3x^3-2x +x^2 -5
a, Tính tổng hai đa thức: A+B
b, Tính hiệu hai đa thức: A-B
c, Tìm nghiệm của đa thức hiệu A-B vừa tìm được ở ý b
Ta có : A = 2x3 + x2 - 4x + x3 + 3
B = 6x + 3x3 - 2x + x2 - 5
a. Tổng hai đa thức A + B là :
A + B = ( 2x3 + x2 - 4x + x3 + 3 ) + ( 6x + 3x3 - 2x + x2 - 5 )
= 2x3 + x3 + 3x3 + x2 + x2 - 4x + 6x - 2x + 3 - 5
= 6x3 + 2x2 - 2
b. Hiệu hai đa thức A - B là :
A - B = ( 2x3 + x2 - 4x + x3 + 3 ) - ( 6x + 3x3 - 2x + x2 - 5 )
= 2x3 + x2 - 4x + x3 + 3 - 6x - 3x3 + 2x - x2 +5
= 2x3 + x3 - 3x3 + x2 - x2 - 4x + 2x + 3 - 5
= - 2x - 2
c. Tìm nghiệm của đa thức hiệu A - B là :
A - B = - 2x - 2 = 0
=> - 2x = 2
=> x = \(\frac{2}{-2}\) = -1
Cho hai đa thức P(x) = 6x^3 - 4x + 8 - x và Q(x) = -6x^3 + 3x - 3 + 2x - 2
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Cho 2 đa thức : A=2x^2-6x+5
B=x^2=6x-8
Tìm đa thức M sao cho:A-M=B
A - M = B
\(\Rightarrow\) M = A-B
A-B = ( 2x\(^2\) - 6x + 5 ) - ( x\(^2\) + 6x - 8 )
= 2x\(^2\) - 6x + 5 - x\(^2\) - 6x + 8
= ( 2 x\(^2\) - x\(^2\) ) + ( - 6x -6x ) + ( 5+8 )
= x\(^2\) - 12x + 13
Cho đa thức A = 5xy2 + xy - xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6.
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức kết quả.
b) Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
c) Tìm da thức C sao cho A + C = -2xy + 1.
a/ Tìm số a để đa thức 2x3-3x2+x+a chia hết cho đa thức x+2
b/Tìm số a để đa thức 2x+ax+1chia đa thức x-3 dư 4
Lời giải:
Áp dụng định lý Bê-du về phép chia đa thức
a)
Số dư của phép chia đa thức \(f(x)=2x^3-3x^2+x+a\) cho $x+2$ là:
\(f(-2)=2(-2)^3-3(-2)^2+(-2)+a=-30+a\)
Để phép chia là chia hết thì số dư bằng $0$
Hay $-30+a=0$ suy ra $a=30$
b) Số dư của phép chia đa thức $f(x)=2x^2+ax+1$ cho $x-3$ là:
\(f(3)=2.3^2+3a+1=19+3a\)
Số dư bằng $4$ \(\Leftrightarrow 19+3a=4\Rightarrow a=-5\)
Cho đa thức: \(A\left(x\right)=3x^2+5x-4x^4-x^3+x^2+7\)
\(B\left(x\right)=3x^3-4x^4+8-2x^3-2x^2+x\)
a) Tìm đa thức C(x) sao cho B(x)+C(x)=A(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức C(x)
Cho đa thức: \(A\left(x\right)=3x^2+5x-4x^4-x^3+x^2+7\)
\(B\left(x\right)=3x^3-4x^4+8-2x^3-2x^2+x\)
a) Tìm đa thức C(x) sao cho B(x)+C(x)=A(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức C(x)
Bài này mk tl hôm bữa r mà bn đăng lại làm j???