Nhập dãy số n phần tử n<=10, giá trị từng phần tử số. Viết chương trình
1. Nhập cá phần tử và giá trị từng phần tử
2. Tính tích phần tử mảng
3. In ra. Phần tử có giá trị lớn nhất
1 Nhập dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình in ra những số có giá trị lẻ 2 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số chẵn có trong mảng 3 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số lẻ có trong mảng
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 3:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
1. Nhập vào 1 dãy số thực có 20 phần tử.
a)Tìm phần tử đầu tiên trong dãy có giá trị bằng x (x nhập từ bàn phím)
b)Tính tổng các số dương trong dãy
c)Tính Tb(+) các số âm trong dãy
2. Nhập dãy số nguyên có n phần tử (n nhập)
a) Hiển thị ra màn hình các phần tử chia hết cho 3
b) Tìm trong dãy tất cả các bộ gồm 3 số dương vị trí liền kề nhau và có tổng chia hết cho 5
3. Nhập 1 xâu ký tự bàn phím:
a) Đếm số lượng chữ in hoa, chữ cái thường trong xâu
b) Xóa bỏ các ký tự trắng thứ a trong xâu
c) Đếm số từ trong sâu
d) Đổi sang chữ hoa hay các kí tự là chữ thường
MỌI NGƯỜI GIÚP EM TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TRÊN VỚI Ạ! TKS
Nhập một dãy A có N số nguyên Hãy xuất ra các phần tử là số chính phương
Dữ liệu nhập: file DAYSOCP.INP:
- Dòng 1: số phần tử N của dãy A
- Dòng 2: Dãy A
Pascal ạ;-;
Nhập một dãy A có N số nguyên Hãy xuất ra các phần tử là số chính phương
Dữ liệu nhập: file DAYSOCP.INP:
- Dòng 1: số phần tử N của dãy A
- Dòng 2: Dãy A
Pascal ạ;-;
Nhập một dãy A có N số nguyên Hãy xuất ra các phần tử là số chính phương
Dữ liệu nhập: file DAYSOCP.INP:
- Dòng 1: số phần tử N của dãy A
- Dòng 2: Dãy A
Pascal ạ;-;
Bài 1: viết chương trình nhập dãy số nguyên A gồm N phần tử. Với N được nhập từ bàn phím. Tìm và in kết quả ra màn hình phân tử nhỏ nhất của dãy số.
Bài 2:viết chương trình nhập dãy số nguyên A gồm N phần tử. Với N được nhập từ bàn phím. Tìm và in kết quả ra màn hình phân tử lớn nhất của dãy số
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,min:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
min:=a[1];
for i:=1 to n do
if min>a[i] then min:=a[i];
writeln(min);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,max:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln(max);
readln;
end.
2. Viết CT nhập vào dãy số nguyên có n phần tử. In ra vị trí các phần tử âm.
3. Viết CT nhập vào dãy số tự nhiên có n phần tử. In ra giá trị các phần tử ở vị trí lẻ.
4. Tìm phần tử lớn nhất và nhỏ nhất trong 1 dãy phần tử.
2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i]<0 then write(i:4);
readln;
end.
sao bài này giống bài tập cô mình giao thế nhỉ:>
4
var max,min,n,i: integer;
a:array [1..100] of integer;
begin
write('nhap so phan tu: ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']=');readln(a[i]);
end;
max:=a[1];min:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
if min>a[i] then min:=a[i];
write('so lon nhat trong day la: ',max);writeln;
write('so nho nhat trong day la: ',min);writeln;
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào dãy số gồm có N phần tử a1, a2, a3,…,an (N<=100). Các phần tử của dãy số là các số nguyên (với n là số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím). Thực hiện các yêu cầu sau:.
a. In ra màn hình giá trị của các phần tử vừa nhập
Tính tổng các số vừa nhập và in kết quả ra màn hình
Var a:array[1..100] of integer;
i,n:integer;
s:longint;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
s:=s+a[i];
End;
Write('Cac phan tu vua nhap la ');
For i:=1 to n do
Write(a[i]:8);
Writeln;
Write('Tong cua chung la ',s);
Readln
End.
Nhập dãy số n phần tử n>=15, giá trị từng phần tử là số. viết chương trình
1. Nhập các phần tủ và giá trị từng phần tử
2. Tính tổng phần tử âm
Program HOC24;
Var i,n: integer;
T: longint;
Begin
Write('Nhap so phan tu n: ');
Readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('a[',i,]='); readln(a[i]);
End;
T:=0;
For i:= 1 to n do
If a[i]<0 then t:=t+a[i];
Write(' Tong cac phan tu am la: ',t);
Readln
End.
program TongPhanTuAm;
var n, i, su: integer; // s là tổng các phần tử âm trong mảng a:array[1..100] of integer; // khai báo mảng a có tối đa 100 phần tử
begin
write('Nhap so phan tu n (>= 15): ');
readln(n);
// Nhập giá trị cho mảng a
for i := 1 to n do
begin
write('Nhap phan tu thu ', i, ' cua day: ');
readln(a[i]);
end;
// Tính tổng các phần tử âm trong mảng a
s := 0;
for i := 1 to n do
begin
if (a[i] < 0) then
begin
s := s + a[i];
end;
end;
writeln('Tong cac phan tu am trong day la: ', s);
readln;
end.
C1 Viết Chương trình nhập vào một mảng số thực gồm n phần tử tính tổng các phần tử chẵn ( n được nhập tử bàn phím )
C2 Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên gồm n phần tử tính tích các phần tử có trong dãy số đó
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of real;
i,n:integer;
t:real;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln(t:4:2);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
t:real;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=1;
for i:=1 to n do
t:=t*a[i];
writeln(t:4:2);
readln;
end.