Lập các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào
a)Fe + O2 -----> Fe3O4
b)P + O2 ----> P2O5
c)Al + HCl -----> AlCl3 +H2
d)K + H2O -----> KOH +H2
f)Cu + AgNO3 -----> Cu(NO)3 + Ag
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết thuộc loại phản ứng nào ?
a/ H2 + O2 --> H2O
b/ Al + H2SO4 --> Al2( SO4)3 + H2
c/ K + H2O --- > KOH + H2
d/ P + O2 --- > P2O5
e/ Al + HCl --- > AlCl3 + H2
a)2H2+O2➞2H2O
phản ứng hoá hợp
b)2Al+3H2SO4➞Al2(SO4)3+3H2
phản ứng thế
c)2K+2H2O➞2KOH+H2
Phản ứng thế
d)4P+5O2➞2P2O5
Phản ứng hoá hợp
e)2Al+6HCl➞2AlCl3+3H2
Phản ứng thế
a/ \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
⇒ Phản ứng hóa hợp
b/ \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
⇒ Phản ứng thế
c/ \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
⇒ Phản ứng thế
d/ \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
⇒ Phản ứng hóa hợp
e/ \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
⇒ Phản ứng thế
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau
1) Fe + Cl2 = FeCl3
2) Al + O2 = Al2O3
3) K +O2 = K2O
4) Al (OH)3 = Al2O3 + H2O
5) Al2O3 + HCl = AlCl3 + H2O
6) H2 + N2 = NH3
7)P2O5 + H2O = H3PO4
8) Al + CuCl2 = AlCl3 +Cu
9)Cu (NO3)2 = CuO + NO2 +O2
10) Cu + AgNO3 = Cu(NO3)2 + Ag
Giúp mk với mai mk ktra rồi
Thank nha
1) 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3
2) 4Al + 3O2 = 2Al2O3
3) 4K +O2 = 2K2O
4) 2Al(OH)3 = Al2O3 + 3H2O
5) Al2O3 + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2O
6) 3H2 + N2 = 2NH3
7)P2O5 + 3H2O = 2H3PO4
8) 2Al + 3CuCl2 = 2AlCl3 +3Cu
9)2Cu (NO3)2 = 2CuO + 4NO2 +O2
10) Cu + 2AgNO3 = Cu(NO3)2 + 2Ag
Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a) Fe + O2 −−→ Fe3O4
b) Al + HCl −−→ AlCl3 + H2
c) Al2(SO4)3 + NaOH −−→ Al(OH)3 + Na2SO4
d) CaCO3 + HCl −−→ CaCl2 + CO2 + H2O
\(a,3Fe+O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(b,Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(c,Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
\(d,CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
Bài 2: Cân bằng các phản ứng hóa học sau và xác định xem chúng thuộc loại phản ứng nào?
a/ KNO3 → KNO2 + O2↑
b/ Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
c/ Ag + Cl2 → AgCl
d/ KClO3→ KCl + O2↑
e/ Mg + HCl → MgCl2 + H2
f/ P2O5+ H2O → H3PO4
g/ KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
i/ Fe3O4 + H2 → Fe + H2O
j/ Al + O2 → Al2O3
2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O (phản ứng phân hủy)
2Ag + Cl2 -> (ánh sáng) 2AgCl (phản ứng hóa hợp)
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy)
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 (phản ứng thế)
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 (phản ứng hóa hợp)
2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu (phản ứng thế)
Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O (phản ứng oxi hóa khử)
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3 (phản ứng hóa hợp)
a/ 2KNO3 → 2KNO2 + 3O2↑
b/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
c/ 2Ag + Cl2 → 2AgCl
d/ 2KClO3→ 2KCl + 2O2↑
e/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
f/ P2O5+ 3H2O → 2H3PO4
g/ 3KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
i/ Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
j/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3
a/ 2KNO3 → 2KNO2 + O2↑ : pứ phân hủy
b/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O : pứ phân hủy
c/ 2Ag + Cl2 →2 AgCl : pứ hóa hợp
d/ 2KClO3→ 2KCl + 3O2↑ : pứ phân hủy
e/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 : pứ thế
f/ P2O5+ 3H2O → 2H3PO4 : pứ hóa hợp
g/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 : pứ phân hủy
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu : pứ thế
i/ Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O : pứ oxi hóa-khử
j/4 Al + 4O2 → 2 Al2O3 : pứ hóa hợp
Lập PTHH cho các phản ứng sau và cho biết ý nghĩa của các PTHH đó:
a. Al + Cl2 → AlCl3
b. Zn + O2 → ZnO
c. Fe + O2 → Fe2O3
d. Fe + HCl → FeCl2 + H2
e. KClO3 → KCl + O2
f. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
g. Mg + HCl → MgCl2 + H2
h. KOH + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 + K2SO4
i. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
a , 2 Al + 3 Cl 2 → 2 AlCl 3
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 3 : 2
b , 2 Zn + O 2 → 2 ZnO
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 1 : 2
c , 4 Fe + 3 O 2 − > 2 Fe 2 O 3
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 4 : 3 : 2
d , Fe + 2 HCl − > FeCl 2 + H 2
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
e , 2 KClO 3 − > 2 KCl + 3 O 2
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 2 : 3
f , 2 Fe (OH) 3 − > Fe 2 O 3 + 3 H 2 O
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 1 : 3
g , Mg + 2 HCl − > MgCl 2 + H 2
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
h , 6 KOH + Al2(SO 4)3 − > 2 Al (OH)3+ 3 K2SO4
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 6 : 1 : 2 : 3
i , Cu + 2 AgNO 3 − > Cu (NO3)2 + 2 Ag
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 2
Lập các PTHH sau, xác định phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
Xác định chất là oxit trong các phản ứng. Phân loại oxit đó.
a) CaCO3- CaO + CO2
b) O2 + P -P2O5
c) Mg + H2SO4 -MgSO4 + H2
d) KClO3- KCl + O2
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO\left(oxit.bazơ\right)+CO_2\left(oxit.axit\right)\) (phân huỷ)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\left(oxit.axit\right)\) (hoá hợp)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\) (thế)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) (phân huỷ)
Hãy Lập pthh theo sơ đồ và cho bt thuộc phản ứng nào Mg+hcl-> mgcl2+h2 Al+cl2->alcl3 H20-> h2+O2 Al+Cuso4->al2(so4)3+cu
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ 2Al+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2AlCl_3\\ 2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\\ 2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)