Bài 2: Cân bằng các phản ứng hóa học sau và xác định xem chúng thuộc loại phản ứng nào?
a/ KNO3 → KNO2 + O2↑
b/ Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
c/ Ag + Cl2 → AgCl
d/ KClO3→ KCl + O2↑
e/ Mg + HCl → MgCl2 + H2
f/ P2O5+ H2O → H3PO4
g/ KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
i/ Fe3O4 + H2 → Fe + H2O
j/ Al + O2 → Al2O3
2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O (phản ứng phân hủy)
2Ag + Cl2 -> (ánh sáng) 2AgCl (phản ứng hóa hợp)
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy)
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 (phản ứng thế)
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 (phản ứng hóa hợp)
2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu (phản ứng thế)
Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O (phản ứng oxi hóa khử)
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3 (phản ứng hóa hợp)
a/ 2KNO3 → 2KNO2 + 3O2↑
b/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
c/ 2Ag + Cl2 → 2AgCl
d/ 2KClO3→ 2KCl + 2O2↑
e/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
f/ P2O5+ 3H2O → 2H3PO4
g/ 3KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
i/ Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
j/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3
a/ 2KNO3 → 2KNO2 + O2↑ : pứ phân hủy
b/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O : pứ phân hủy
c/ 2Ag + Cl2 →2 AgCl : pứ hóa hợp
d/ 2KClO3→ 2KCl + 3O2↑ : pứ phân hủy
e/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 : pứ thế
f/ P2O5+ 3H2O → 2H3PO4 : pứ hóa hợp
g/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 : pứ phân hủy
h/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu : pứ thế
i/ Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O : pứ oxi hóa-khử
j/4 Al + 4O2 → 2 Al2O3 : pứ hóa hợp