3x^2+x+1 quy về hằng đẳng thức ra bao nhiêu vậy
(3x)^2=bao nhiêu giải theo hằng đẳng thức
xin lỗi ghi lộn mọi người khỏi trả lời giúp ạk cảm on nhìu
cho mik hỏi là thật ra có bao nhiêu hằng đẳng thức vậy mik thấy trên mạng ghi là 9 nhg tìm chỉ thấy có 8
có 7 hằng đảng thức trong toán lớp 8
lên lớp 9 được học thêm một hằng đẳng thức nx
(MIK NGHE CÔ MIK NÓI Z CHỨ HÔNG BT ĐÚNG HAY KHÔNG)
(xy2 - 1/2) . ( 2 + 4xy2)
Đưa về hằng đẳng thức kiểu gì vậy ạ
(xy² - 1/2)(2 + 4xy²)
= 4(xy² - 1/2)(xy² + 1/2)
= 4[(xy²)² - (1/2)²]
= 4(x²y⁴ - 1/4)
Hằng đẳng thức :x^2+x+1/4
27+8x^3
-x^3+3x^2-3x+1
8+36x+54x^2+27x^3
\(x^2+x+\dfrac{1}{4}=\left(x+\dfrac{1}{4}\right)^2\)
\(8x^3+27=\left(2x+3\right)\left(4x^2-6x+9\right)\)
\(-x^3+3x^2-3x+1=\left(-x+1\right)^3\)
Bài 1. Áp dụng hằng đẳng thức :
a) (a + 1)(a + 2)(a^2 + 4)(a - 1)(a^2 +1)(a - 2).
b) (1- x- 2x^3+ 3x^2)(1- x + 2x^3- 3x^2).
Bài 2. Tính nhẩm theo hằng đẳng thức :
19^2 ; 28^2 ; 81^2 ; 91^2.
cho a 1
L.I.K.E
để a
làm hộ bn này bài này nào
Cùng ôn tập lại HKI Toán 8.
Phần I: Đại số.
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức.
Câu 1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức?
Câu 2: Có bao nhiêu hằng đẳng thức đáng nhớ? Viết công thức?
Câu 3: Có bao nhiêu cách phân tích đa thức thành nhân tử (không nêu cách nâng cao)?
Câu 4: Nêu quy tắc chia đơn thức với đơn thức, đa thức với đơn thức?
Câu 5: Trong phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, Q(x), R(x) được gọi là gì? Bậc của R(x) có mối quan hệ gì với bậc của Q(x)?
Câu 1:
Nhân từng hạng tử của đa thức/đơn thức này cho từng hạng tử của đa thức/đơn thức kia. Sau đó, thu gọn lại ta được kết quả cần tìm
Câu 2:
Có 7 hằng đẳng thức. Công thức:
1: \(\left(a+b\right)^2=a^2+2ab+b^2\)
2: \(\left(a-b\right)^2=a^2-2ab+b^2\)
3: \(a^2-b^2=\left(a-b\right)\left(a+b\right)\)
4: \(\left(a+b\right)^3=a^3+3a^2b+3ab^2+b^3\)
5: \(\left(a-b\right)^3=a^3-3a^2b+3ab^2-b^3\)
6: \(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)
7: \(a^3-b^3=\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)\)
bài 1: Tính
1. x + 2y2
2. 2x + 3y2
3. 3x - 2y2
4. 5x - y2
5. ( 2x- \(\dfrac{1}{2}\))2
6. (x + \(\dfrac{1}{4}\))2
giúp mình với ạ, bài về chủ để những hằng đẳng thức đáng nhớ ạ
1,2,3,4 không tính được.
`5)(2x-1/2)^2`
`=(2x)^2-2+(1/2)^2`
`=4x^2-2+1/4`
`6)(x+1/4)^2`
`=x^2+1/2x+1/16`
3) \(3x-2y^2=\left(\sqrt{3x}\right)^2-\left(y\sqrt{2}\right)^2=\left(\sqrt{3x}-y\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3x}+y\sqrt{2}\right)\)
4) \(5x-y^2=\left(\sqrt{5x}-y\right)\left(\sqrt{5x}+y\right)\)
F=(3x-2)^2+(3x+2)^2+2(9x^2-4) tại x = -1/3
Triển khai bằng hằng đẳng thức
\(F=\left(3x-2\right)^2+\left(3x+2\right)^2+2\left(9x^2-4\right)\\=\left[\left(3x+2\right)^2+2.\left(3x+2\right)\left(3x-2\right)+\left(3x-2\right)^2\right]\\ =\left[\left(3x+2\right)+\left(3x-2\right)\right]^2\\ =\left(6x\right)^2=36x^2\\ Thay.x=-\dfrac{1}{3}.vào.F.thu.gọn:\\ F=36x^2=36.\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2=36.\left(\dfrac{1}{9}\right)=4\)
trong hằng đẳng thức \(\left(x+1\right)^3=x^3+3x^2+3x+1\) lần lượt thay x bằng giá trị \(1;2;3;4;....;n\) vào hằng đẳng thức, rồi cộng các đẳng thức lại, bằng cách đó hãy tính :
\(S=1^3+2^3+3^3+n^3\) từ hẳng đẳng thức \(\left(x+1\right)^4=x^4+4x^3+6x^2+4x+1\)