Chọn ý trả lời đúng.
a) Số bảy trăm linh hai được viết là:
A. 7 002 B. 720 C. 702
b) Số 850 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 800 + 50 B. 8 + 50 C. 8 + 5 + 0
Chọn đáp án đúng.
a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:
A. 60 836.
B. 608 306.
C. 6 836.
D. 68 306.
b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:
A. 9 238 007.
B. 9 020 387.
C. 9 203 807.
D. 9 023 807.
c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:
A. 589 021.
B. 589 201.
C. 598 021.
D. 589 102.
d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 547 820.
B. 548 000.
C. 550 000.
D. 500 000.
e) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?
A. XIX.
B. XX.
C. IXX.
D. XXI.
g) Một xe tải chở 1 tấn 6 tạ gạo. Xe tải đó đã chở số ki-lô-gam gạo là:
A. 160 kg.
B. 16 000 kg.
C. 1 600 kg.
D. 160 000 kg.
h) Hình nào dưới đây có 2 góc nhọn, 2 góc tù và 2 cặp cạnh đối diện song song?
i) Lớp học bơi của Lan Anh có tất cả 38 bạn, biết rằng số bạn Nam nhiều hơn số bạn nữ 6 bạn. Số bạn nữ trong lớp học bơi là:
A. 32 bạn.
B. 44 bạn.
C. 22 bạn.
D. 16 bạn.
k) Bốn bạn Hùng, Bách, Dũng, Nam lần lượt có cân nặng là: 32 kg, 38 kg, 36 kg và 34 kg. Trung bình mỗi bạn cân nặng số ki-lô-gam là:
A. 34 kg.
B. 35 kg.
C. 36 kg.
D. 38 kg.
k) Trung bình mỗi bạn nặng:
(32+38+36+34):4 = 35(kg)
Chọn B
i) Số bạn nữ trong lớp:
(38-6):2= 16 (bạn)
Chọn D
h, Chọn B (hình bình hành)
a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:
A. 60 836.
B. 608 306.
C. 6 836.
D. 68 306.
b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:
A. 9 238 007.
B. 9 020 387.
C. 9 203 807.
D. 9 023 807.
c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:
A. 589 021.
B. 589 201.
C. 598 021.
D. 589 102.
d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 547 820.
B. 548 000.
C. 550 000.
D. 500 000.
e) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?
A. XIX.
B. XX.
C. IXX.
D. XXI.
g) Một xe tải chở 1 tấn 6 tạ gạo. Xe tải đó đã chở số ki-lô-gam gạo là:
A. 160 kg.
B. 16 000 kg.
C. 1 600 kg.
D. 160 000 kg.
1: Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là:
A.7,200 B. 7,02 C.7,20 D.7, 2
Câu 2: Hỗn số 5 được chuyển thành số thập phân là ?
A. 5,1 B. 5,4 C. 2,25 D. 5,25
Câu 3: Phân số được viết thành số thập phân là :
A. 8,6 B.0,806 C. 8,60 D. 8,06
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = ...kg là:
A. 30 000 B. 0,03 C.0,3 D. 3
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ...ha
A. 627 B. 0,0627 C. 6,027 D. 6,27
Câu 7: Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ?
A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
Câu 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
Câu 9: Tính theo cách thuận tiện:
7,15 : 0,5 +7,15 x 9 – 7,15
7,15 : 0,5 +7,15 x 9 – 7,15
= 7,15 x 2 + 7,15 x 9 - 7,15= 7,15 x [ 2 + 9 - 1 ]= 7,15 x 10= 71,5
1: Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là:
A.7,200 B. 7,02 C.7,20 D.7, 2
Câu 2: Hỗn số 5 được chuyển thành số thập phân là ?
A. 5,1 B. 5,4 C. 2,25 D. 5,25
Câu 3: Phân số được viết thành số thập phân là :
A. 8,6 B.0,806 C. 8,60 D. 8,06
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = ...kg là:
A. 30 000 B. 0,03 C.0,3 D. 3
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ...ha
A. 627 B. 0,0627 C. 6,027 D. 6,27
Câu 7: Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ?
A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
Câu 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
Câu 9: Tính theo cách thuận tiện:
7,15 : 0,5 +7,15 x 9 – 7,15
mk ko nhìn thấy chỉ cs nguyên số 5
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm.
• Bốn trăm bốn mươi tư.
• Bảy trăm linh bảy.
• Một nghìn.
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị.
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị.
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị.
• 8 trăm và 8 chục.
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm: 525
• Bốn trăm bốn mươi tư: 444
• Bảy trăm linh bảy: 707
• Một nghìn: 1000
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108
• 8 trăm và 8 chục: 880
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai | 18 072 | 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị |
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư | ||
900 871 | ||
7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục | ||
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm |
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai | 18 072 | 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị |
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư | 170 394 | 1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục, 4 đơn vị |
Chín trắm nghìn tám trăm bảy mưới mốt | 900 871 | 9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị |
Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi | 7 501 820 | 7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục |
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm | 204 705 600 | 2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm |
a) Số “Năm triệu ba trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám” được viết là:
A. 5 317 080 B. 531 780 C. 5 317 008 D. 5 317 800
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 6 518 479 là:
A. 500 B. 5000 C.50 000 D. 500 000
Viết theo mẫu:
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
25734 | 2 | 5 | 7 | 3 | 4 | Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư |
80201 | ||||||
4 | 7 | 0 | 3 | 2 | Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn | |
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy | ||||||
Hai mươi nghìn không trăm linh sáu |
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
25734 | 2 | 5 | 7 | 3 | 4 | Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư |
80201 | 8 | 0 | 2 | 0 | 1 | Tám mươi nghìn hai trăm linh một |
47032 | 4 | 7 | 0 | 3 | 2 | Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn |
80407 | 8 | 0 | 4 | 0 | 7 | Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy |
20006 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | Hai mươi nghìn không trăm linh sáu |
Viết các số thập phân
A. Bảy đơn vị, chín phần mười .............
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm.........
C.năm mươi hai dơn vị,bốn phần trăm, bảy phần nghìn..........
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn..........
A. Bảy đơn vị, chín phần mười: \(\text{7,9}\)
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm: \(\text{36,57}\)
C. Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn: \(\text{52,047}\)
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn: \(\text{306,900}\)
A.7,9
B.36,57
C.52,047
D.306,0009
a. 7,9
b. 36,57
c. 52,047
d. 306, 0009
Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 2 874 467 là:
A. 800 B. 80000 C. 800 000 D. 8 000 000
Câu 2. Số lớn nhất là:
A. 1 256 780 B. 1 256 879 C. 1 345 980 D. 1 354 890
Câu 3. Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm
Câu 4. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. XX B. XVII C. XIX D. XXI
Câu 5. Trung bình cộng của 3 số là 60. Vậy tổng của 3 số là:
A. 30 B. 180 C. 20 D. 120
Câu 6. Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25 cm. Tính chu vi của viên gạch .
A. 625cm B. 180 cm C. 100 cm D. 120cm
II. Tự luận.
Bài 1 . Điền số thích hợp vào chỗ trống
2 tấn 75 kg = ............kg 5 phút 15 giây = ......giây
21m2 2dm2 = ........dm2 3 ngày 18 giờ =………. giờ
Bài 2 . Đặt tính, rồi tính
3458 + 29340 100 000 – 9 898 2057 x 23 10104 : 4
Bài 3. Giá trị của biểu thức:
a/ 468 : 3 + 61 x 4 b/ 45 x m với m = 11
Bài 4. Tìm X
x - 460 = 4652 b/ X : 46 = 465
Bài 5. Khối lớp Bốn và khối lớp Năm có 124 học sinh giỏi, số học sinh giỏi khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Năm là 12 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất
1/125 x 3 + 7 x 125 2/ 34 x 16+ 34 – 7 x 34
3/4 x 2 x 25 x 5 4/ 25 x 11+ 25 – 25 x 2
5/ 38 x 101 6/ 11 x 33+ 363 x 7 +2 x 363
1,C
2,D
3,D
4,A
5,B
6,C
Tự Luận
1,a,2075/b,315/c,2102/d,90.
2,a,32798/b,90102/c,47311/d,2526.
3,a,156 + 244 =400 / b,45x11 = 495.
4,a, 4652 + 460 = 5112 / b,465 x 46 = 21390.
Câu 6. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 69327B. 63927C. 72396D. 92763