Chọn dấu (+,-) thích hợp:
a) 3 ? 1=4
b) 6? 4?5=5
c) 12?2?1=9
Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) \(\dfrac{3}{4}.....\dfrac{4}{5}\) b) \(\dfrac{11}{12}.....\dfrac{7}{8}\) c) \(\dfrac{5}{7}+\dfrac{3}{5}.....\dfrac{6}{7}:\dfrac{5}{8}\) d) \(\dfrac{9}{16}-\dfrac{5}{9}.....\dfrac{1}{16}x\dfrac{1}{9}\)
Bài 2: Tính
a. 20/16 - 3/4
b. 30/45 - 2/5
c. 10/12 - 3/4
d. 12/9 - 1/4
a:=5/4-3/4=2/4=1/2
b: =2/3-2/5=10/15-6/15=4/15
c: =10/12-9/12=1/12
d: =4/3-1/4=16/12-3/12=13/12
\(a,=\dfrac{5}{4}-\dfrac{3}{4}=\dfrac{2}{4}\\ b,=\dfrac{30}{45}-\dfrac{18}{45}=\dfrac{12}{45}\\ c,=\dfrac{10}{12}-\dfrac{9}{12}=\dfrac{1}{12}\\ d,=1\dfrac{1}{12}\)
\(a,\dfrac{20}{16}-\dfrac{3}{4}=\dfrac{5}{4}-\dfrac{3}{4}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\\ b,\dfrac{30}{45}-\dfrac{2}{5}=\dfrac{2}{3}-\dfrac{2}{5}=\dfrac{10}{15}-\dfrac{6}{15}=\dfrac{4}{15}\\ c,\dfrac{10}{12}-\dfrac{3}{4}=\dfrac{5}{6}-\dfrac{3}{4}=\dfrac{10}{12}-\dfrac{9}{12}=\dfrac{1}{12}\\ d,\dfrac{12}{9}-\dfrac{1}{4}=\dfrac{4}{3}-\dfrac{1}{4}=\dfrac{16}{12}-\dfrac{3}{12}=\dfrac{13}{12}\)
câu 1 : tìm a biết
a + b _c = 18 với b = 10 ; c = - 9
2a _ 3b + c = 0 với b = -2 ; c= - 4
3a _ b _ 2c = 2 với b = 6 ; c = - 1
12 _ a + b + 5c = - 1 với b = - 7 ; c = 5
1 _ 2b + c _ 3a = -9 với b = -3 ; c = 7
câu 2 : sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
a) 7 ; 12 ; + 4 ; 0 dấu giá trị tuyệt đối - 8 dgttđ ; - 10 ; 1
b) - 12 ; dấu giá trị tuyệt đối + 4 dgttđ ;- 5 ; - 3 ; + 3 ; 0 ; dấu giá trị tuyệt đối - 5 dgttđ
* giảm dần
a ) + 9 ; - 4 ; dấu giá trị tuyệt đối - 6 dgttđ ; 0 ; - dấu giá trị tuyệt đối - 5 dgttđ ; - ( -12 )
b ) - ( -3 ) ; - ( + 2 ) ; dấu giá trị tuyệt đối - 1 dgttđ ; 0 ; + ( - 5 ) ; 4 ; dấu giá trị tuyệt đối + 7 dgttđ ; -8
câu 3 : tìm số nguyên n sao cho n + 2 chia hết cho n _ 3
BẠN NÀO LÀM ĐẦY ĐỦ MÌNH SẼ CHỌN
#maianhhomework
#maianhhomework
câu 1 : tìm a biết
a + b _c = 18 với b = 10 ; c = - 9
\(\Rightarrow a+10+9=18\)
\(a=18-19=-1\)
2a _ 3b + c = 0 với b = -2 ; c= - 4
\(2a+6-4=0\)
\(2a+2=0\)
\(2a=-2\)
\(a=-1\)
3a _ b _ 2c = 2 với b = 6 ; c = - 1
\(3a-6+2=2\)
\(3a-8=2\)
\(3a=10\)
\(a=\frac{10}{3}\)
12 _ a + b + 5c = - 1 với b = - 7 ; c = 5
\(12-a-7+25=-1\)
\(12-a-7=-26\)
\(12-a=-19\)
\(a=31\)
1 _ 2b + c _ 3a = -9 với b = -3 ; c = 7
\(1+6+7-3a=-9\)
\(14-3a=9\)
\(3a=5\)
\(a=\frac{5}{3}\)
câu 2 : sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
a) 7 ; 12 ; + 4 ; 0 dấu giá trị tuyệt đối - 8 dgttđ ; - 10 ; 1
Có : \(7;12;4;0;8;-10;1\)
Sắp xếp : \(-10;0;1;4;7;8;12\)
b) - 12 ; dấu giá trị tuyệt đối + 4 dgttđ ;- 5 ; - 3 ; + 3 ; 0 ; dấu giá trị tuyệt đối - 5 dgttđ
Có : \(-12;4;-5;-3;3;0;5\)
Sắp xếp : \(-12;-5;-3;0;3;4;5\)
* giảm dần
a ) + 9 ; - 4 ; dấu giá trị tuyệt đối - 6 dgttđ ; 0 ; - dấu giá trị tuyệt đối - 5 dgttđ ; - ( -12 )
Có : \(9;-4;6;0;-5;12\)
Sắp xép : \(12;9;6;5;0;-4\)
b ) - ( -3 ) ; - ( + 2 ) ; dấu giá trị tuyệt đối - 1 dgttđ ; 0 ; + ( - 5 ) ; 4 ; dấu giá trị tuyệt đối + 7 dgttđ ; -8
Có : \(3;-2;1;0;-5;4;7;-8\)
sắp xếp : \(7;4;3;1;0;-3;-5;-8\)
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp:
a) ( - *15) + (-35) = -150
b) 375 + (-5*3) = -208
c) (-*9) + (-21) = -100
d) 49 + (-2*) = 23
e) 307 + (-5*2) = -195
a) ( - *15) + (-35) = -150 => -*15 = -150 – (-35) = -115
b) 375 + (-5*3) = -208 => -5*3 = -208 – 375 = -583
c) (-*9) + (-21) = -100 => -*9 = -100 – (-21) = -79
d) 49 + (-2*) = 23 => -2* = 23 – 49 = -26
e) 307 + (-5*2) = -195 => -5*2 = -195 – 307 = -502
a) (-*15) + (-35) = -150
⇒ -*15 = -150 – (-35) = -115
⇒*=1
b) 375 + (-5*3) = -208
⇒ -5*3 = -208 – 375 = -583
⇒*=8
c) (-*9) + (-21) = -100
⇒ -*9 = -100 – (-21) = -79
⇒*=7
d) 49 + (-2*) = 23
⇒ -2* = 23 – 49 = -26
⇒*=6
e) 307 + (-5*2) = -195
⇒ -5*2 = -195 – 307 = -502
⇒*=0
Lựa chọn các dấu ngoặc ( nếu cần ) đặt vào vị trí thích hợp để có kết quả đúng :
a 12 - 8 : 4 = 1
b) 12 . 4 + 2 -12 = 60
c) 4 + 8 . 5 - 4 . 5 = 40
d) 10 : 5 + 5 . 9 . 9 = 81
a (12 - 8) : 4 = 1
b) 12 . (4 + 2) -12 = 60
c) (4 + 8) . 5 - 4 . 5 = 40
d) 10 : (5 + 5) . 9 . 9 = 81
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.
10....3 + 4 8....2 + 7 7.....7 - 1
9..... 7 + 2 10....1 + 9 2 + 2 ....4 - 2
6 - 4....6 + 3 5 + 2....2 + 4 4 + 5 ....5 + 4
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 7 > 7 - 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2
6 - 4 < 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4
10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 7 > 7 - 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2
6 - 4 < 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4
10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 7 > 7 - 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2
6 - 4 < 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4
Bài 1: Tính
a) -3/20 + -7/4
b) 6 2/3 - 4 2/3
c) -3/10 + 7/12
d) 35/-9 . 81/7
e) -2/5 - -3/4
f) 5/23 . 7/26 + 5/23 . 9/26
g) -3/12 : 4/15
h) 1 1/6 - 3 1/3
i) -2/5 . (-3) + 3/8 . 4/-10
j) -13/17 + (13/-21 + -4/17)
a) \(\dfrac{-3}{20}\) + \(\dfrac{-7}{4}\) =\(\dfrac{-3}{20}\) + \(\dfrac{-35}{20}\) = -2
b) 6 và \(\dfrac{2}{3}\) - 4 và \(\dfrac{2}{3}\) = 2
c) \(\dfrac{-3}{10}\) + \(\dfrac{7}{12}\) = \(\dfrac{-18}{60}\) + \(\dfrac{35}{60}\) =\(\dfrac{17}{60}\)
d) \(\dfrac{35}{-9}\) . \(\dfrac{81}{7}\) = \(\dfrac{-35}{9}\) . \(\dfrac{81}{7}\) = 45
e) \(\dfrac{-2}{5}\) - \(\dfrac{-3}{4}\) = \(\dfrac{-8}{20}\) - \(\dfrac{-15}{20}\) = \(\dfrac{-8}{20}\) + \(\dfrac{15}{20}\) =\(\dfrac{7}{20}\)
f) \(\dfrac{5}{23}\) . \(\dfrac{7}{26}\) + \(\dfrac{5}{23}\) .\(\dfrac{9}{26}\) = \(\dfrac{5}{23}\) . ( \(\dfrac{7}{26}\) + \(\dfrac{9}{26}\) )= \(\dfrac{5}{23}\) . \(\dfrac{8}{13}\) = \(\dfrac{40}{299}\)
g) \(\dfrac{-3}{12}\) : \(\dfrac{4}{15}\) =\(\dfrac{-3}{12}\) . \(\dfrac{15}{4}\) =\(\dfrac{-5}{8}\)
h) 1 và \(\dfrac{1}{6}\) - 3 và \(\dfrac{1}{3}\) =\(\dfrac{7}{6}\) -\(\dfrac{10}{3}\) = \(\dfrac{-13}{6}\)
i) \(\dfrac{-2}{5}\) . (-3) + \(\dfrac{3}{8}\) . \(\dfrac{4}{-10}\) =(\(\dfrac{-2}{5}\) .\(\dfrac{-4}{10}\)) + [(-3) . \(\dfrac{3}{8}\)
= \(\dfrac{4}{25}\) + \(\dfrac{-9}{8}\) = \(\dfrac{32}{200}\) + \(\dfrac{-225}{200}\) = \(\dfrac{-193}{200}\)
j) \(\dfrac{-13}{17}\) + (\(\dfrac{13}{-21}\) + \(\dfrac{-4}{17}\) )
= ( \(\dfrac{-13}{17}\) + \(\dfrac{-4}{17}\) )+\(\dfrac{-13}{21}\)
= -1+\(\dfrac{-13}{21}\)
= \(\dfrac{-21}{21}\) + \(\dfrac{-13}{21}\) = \(\dfrac{-34}{21}\)
Khôi nguyễn
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
5 + 4 ....9 6.....5 + 3 9 - 0.....8
9 - 2.....8 9......5 + 1 4 + 5.....5 + 4
- Tính giá trị các vế có phép tính.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
5 + 4 = 9 6 < 5 + 3 9 - 0 > 8
9 - 2 < 8 9 > 5 + 1 4 + 5 = 5 + 4
Tìm x :
a. x+ 6 và 1/8 =8
b. 11/2 * x = 1/5 :1/3
c. x*3/5 + 2/5 *x =4/9 + 1/3
Chú thích : dấu * là dấu nhân
a: \(x+6\dfrac{1}{8}=8\)
=>\(x+\dfrac{49}{8}=\dfrac{64}{8}\)
=>\(x=\dfrac{64}{8}-\dfrac{49}{8}=\dfrac{15}{8}\)
b: \(\dfrac{11}{2}\cdot x=\dfrac{1}{5}:\dfrac{1}{3}\)
=>\(x\cdot\dfrac{11}{2}=\dfrac{1}{5}\cdot3=\dfrac{3}{5}\)
=>\(x=\dfrac{3}{5}:\dfrac{11}{2}=\dfrac{3}{5}\cdot\dfrac{2}{11}=\dfrac{6}{55}\)
c: \(x\cdot\dfrac{3}{5}+\dfrac{2}{5}\cdot x=\dfrac{4}{9}+\dfrac{1}{3}\)
=>\(x\left(\dfrac{3}{5}+\dfrac{2}{5}\right)=\dfrac{4}{9}+\dfrac{3}{9}\)
=>\(x\cdot1=\dfrac{7}{9}\)
=>\(x=\dfrac{7}{9}\)