Độ cong của thủy tinh thể thay đổi để?
A: Mắt nhìn được vật ở vô cực
B: Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi
C: Ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc
D: Cả 3 đều đúng
Một người có thể nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết và nhìn vật cách mắt 25 cm khi điều tiết tối đa . Độ tụ của mắt có thể thay đổi trong khoảng nào cho biết khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 16mm
Trong quá trình điều tiết của mắt thì
A. khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận sẽ thay đổi.
B. khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn sẽ thay đổi.
C. khoảng cách từ thể thủy tinh đến võng mạc sẽ thay đổi.
D. độ tụ của mắt sẽ thay đổi.
Một mắt bình thường có võng mạc cách thủy tinh thể một đoạn 15mm. Hãy xác định độ tụ của thủy tinh thể khi nhìn vật AB trong các trường hợp:
Vật AB ở vô cực?
A. 66,67 d p
B. 33,4 d p
C. 15 d p
D. 78,8 d p
Đáp án cần chọn là: A
Ta có, mắt bình thường cho ảnh trên võng mạc nên → d ' = O V = 15 m m
+ Khi nhìn vật ở vô cực d = ∞ , ảnh hiện trên võng mạc.
+ Tiêu cự của thủy tinh thế là:
1 f = 1 d + 1 d ' = 1 O V
→ f = O V = 15 m m
+ Độ tụ của thủy tinh thể: D = 1 f = 1 15.10 − 3 = 66,67 d p
Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị fl = 1,500 cm và f2 = 1,415 cm. Độ tụ của thấu kính phải ghép sát vào mắt để mắt nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết là DK. Giá trị của DK gần giá trị nào nhất sau đây?
A. −0,8 dp.
B. −0,5 dp.
C. 0,5 dp.
D. +0,8 dp.
Chọn A
+ Độ tụ của hệ thấu kính ghép sát:
D = D M + D k
⇔ 1 f = 1 f M + 1 f k
+ Sau khi ghép tiêu điểm phải nằm đúng trên võng mạc:
→ f M = f max = 0 , 015 f = O V = 0 , 0152 1 0 , 0152 = 1 0 , 015 + D K ⇒ D K = − 0 , 88 d p
Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm không đổi. Khi nhìn một vật ở rất xa thì mắt không phải điều tiết và tiêu điểm của thể thủy tinh nằm đúng trên màng lưới. Hãy tính độ thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh khi chuyển từ trạng thái nhìn một vật ở rất xa sang trạng thái nhìn một vật cách mắt 50m
Khi nhìn 1 vật ở rất xa thì ảnh nằm trên tiêu điểm, do vậy để nhìn rõ ảnh khi đó thì tiêu điểm của thể thủy tinh phải trùng với màng lưới.
Đồng thời khi đó mắt không phải điều tiết nên tiêu cự của thể thủy tinh khi đó là:
f = 2cm.
Khi nhìn vật ở cách mắt 50m, ta có: AO = d = 50cm, A’O = d’ = 2cm, tiêu cự của thể thủy tinh thay đổi thành f’.
Vì ΔFA’B’ ~ ΔFOI nên:
Vì ΔOA’B’ ~ ΔOAB nên:
Mà OI = AB nên
Mặt khác: d' = OA' = OF’ + F’A'
Độ thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh là:
Δf = f - f’ = 2 - 1,9992 = 0,0008cm = 0,08mm
Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,62 cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị f 1 = 1,60 cm và f 2 = 1,53 cm. Nếu ghép sát đồng trục vào mắt một thấu kính thì mắt nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết. Lúc này, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 35 cm.
B. 20 cm.
C. 18 cm.
D. 28 cm.
Đáp án A
cm
Điểm gần N nhất được xác định bởi :
Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,62 cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị f1 = 1,60 cm và f2 = 1,53 cm. Nếu ghép sát đồng trục vào mắt một thấu kính thì mắt nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết. Lúc này, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 35 cm.
B. 20 cm.
C. 18cm.
D. 28 cm.
Chọn A
D min = 1 f max = 1 O C V + 1 O V D max = 1 f min = 1 O C C = 1 O V ⇒ 1 1 , 6 = 1 O C V + 1 1 , 62 1 1 , 536 = 1 O C C + 1 1 , 62 ⇒ O C V = 129 , 6 c m O C C = 27 , 54 c m
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d ∈ d C ; d V → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M ∈ O C C ; O C V → M a t V 1 d C + 1 − O C C = D K 1 d V + 1 − O C V = D K
⇒ 1 d C + 1 − O C C = 1 d V + 1 − O C V → O C C = 27 , 54 ; O C V = 129 , 6 d V = ∞ d C = 35 c m
Mắt của một người có quan tâm cách võng mạc khoảng 1,52cm. Tiêu cực thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị f1 = 1,500 cm và f2 = 1,415 cm. Khoảng nhìn rõ của mắt gần giá trị nào nhất sau đây
A. tiêu cự của thuỷ tinh thể giảm dần.
B. độ tụ của thủy tinh thể tăng dần.
C. góc trông ảnh giảm dần.
D. khoảng cực viễn của mắt là 40 cm.
Chọn D
+ Δ D = 1 , 6 − 0 , 3 n → n = 17 ⇒ Δ D = 10 , 9
+ D min = 1 O C V + 1 O V D max = 1 O C C + 1 O V → O C V = ∞ O 0 , 015 m D min = 1 0 , 015 = 200 3 d p D max = D min + Δ D = 2327 30 d p Δ D = D max − d min = 1 O C C = 10 109 m
⇒ x D max = 10 109 . 2327 30 = 7 , 116
Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị f1 = 1,500 cm và f2 = 1,415 cm. Khoảng nhìn rõ của mắt gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95,8 cm
B. 93,5 cm
C. 97,4 cm
D. 97,8 cm
Chọn B
D min = 1 f max = 1 O C V + 1 O V D max = 1 f min = 1 O C C + 1 O V ⇒ 1 1 , 5 = 1 O C V + 1 1 , 52 1 1 , 415 = 1 O C C + 1 1 , 52 ⇒ O C V = 114 O C C = 20 , 48
⇒ C C C V = O C V − O C C = 93 , 52 c m