Phát biểu nào sau đây không đúng
Êlectron là hạt mang điện tích -1 C.
Hạt êlectron có khối lượng là 9,1.10-31 kg.
Êlectron có thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
Phát biểu nào sau đây không đúng
Êlectron là hạt mang điện tích -1 C.
Hạt êlectron có khối lượng là 9,1.10-31 kg.
Êlectron có thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
Êlectron là hạt mang điện tích -1 C.
Hạt êlectron có khối lượng là 9,1.10-31 kg.
Êlectron có thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
Cho rằng một trong hai êlectron của nguyên tử heli chuyển động tròn đều quanh hạt nhân, trên quỳ đạo có bán kính 1 , 18 . 10 - 10 m. Cho khối lượng của êlectron 9 , 1 . 10 - 31 kg, điện tích của êlectron là - 1 , 6 . 10 - 19 C. Chu kì quay của êlectron này quanh hạt nhân gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3 , 58 . 10 - 16 s
B. 4 , 58 . 10 - 16 s
C. 2 , 58 . 10 - 16 s
D. 3 , 68 . 10 - 16 s
Cho rằng một trong hai êlectron của nguyên tử heli chuyển động tròn dều quanh hạt nhân, trên quỹ đạo có bán kính 1 , 18 . 10 - 10 m. Cho khối lượng của êlectron 9 , 1 . 10 - 31 kg, điện tích của êlectron là - 1 , 6 . 10 - 19 C. Lực hút của hạt nhân lên êlectron này là
A. 4 , 5 . 10 - 8 N
B. 3 , 31 . 10 - 8 N
C. 0,0045 N
D. 81 . 10 - 8 N
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, xem chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Cho e = 1 , 6 . 10 - 19 C , khối lượng êlectron là m = 9 , 1 . 10 - 31 k g , bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây?
A. 546415 m/s
B. 2185660 m/s.
C. 728553 m/s.
D. 1261891 m/s.
+ Khi electron chuyển động quanh hạt nhân thì lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm:
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, xem chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Cho e = 1 , 6 . 10 - 19 C , khối lượng êlectron là m = 9 , 1 . 10 - 31 k g , bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây?
A. 546415 m/s.
B. 2185660 m/s.
C. 728553 m/s.
D. 1261891 m/s.
+ Khi electron chuyển động quanh hạt nhân thì lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm:
Phát biểu nào là chính xác?
Hạt tải điện trong kim loại là
A.các êlectron của nguyên tử.
B. êlectron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
C.các êlectron hóa trị đã bay tụ do ra khỏi tinh thể.
D.các êlectron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
Hạt tải điện trong kim loại là các êlectron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
Đáp án: D
Êlectron ở vỏ ngoài của nguyên tử không có tính chất nào sau đây?
A.
Mang điện tích âm.
B.
Chuyển động quanh hạt nhân
C.
Có khi dịch chuyển khỏi nguyên tử.
D.
Có khi chuyển động tự do trong vật.
Biết điện tích của êlectron: - 1 , 6 . 10 - 19 C . Khối lượng của electron: 9 , 1 . 10 - 31 k g . Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?
A. 1 , 5 . 10 17 r a d / s
B. 4 , 15 . 10 6 r a d / s
C. 1 , 41 . 10 17 r a d / s
D. 2 , 25 . 10 16 r a d / s
+ Trong nguyên tử Heli có 2 proton nên điện tích của hạt nhân Heli là qp = 2.1,6.10-19 = 3,2.10-19 C
+ Vì electron chuyển động tròn đều nên lực điện cũng chính là lực hướng tâm.
Phát biểu nào dưới đây sai?
Mỗi nguyên tử có một hạt nhân mang điện tích dương, quay xung quanh hạt nhân là các electron mang điện tích âm.
Bình thường nguyên tử trung hòa về điện.
Trong kim loại không có electron tự do.
Trong kim loại có êlectron tự do.
Trong kim loại không có electron tự do.
Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 V/m. Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 km/s. Khối lượng của êlectron là m = 9 , 1 . 10 - 31 kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là
A. S = 5 , 12 m m
B. S = 2 , 56 m m
C. S = 5 , 12 . 10 - 3 m m
D. S = 2 , 56 . 10 - 3 m m