(x2-16)2=16x+1
Điền vào...
a)x2+12x+...=(....)2
b)x2+81+...=(....)2
c)x2-16x+...=(....)2
d)16-2x+...=(....)2
a)x2 + 12x + 36 =(x + 6)2
2 + 81 + 18x =(x + 9)2
2- 16x + 64 =(x - 8)2
2
a)x2+12x+.36..=(..x+6..)2
b)x2+81+.18x..=(..x+9..)2
c)x2-16x+.64..=(..x-8..)2
d)16-2x+...=(....)2
Câu cuối có bị lỗi không nhỉ ?
\(a,...+....36=\left(x-6\right)^2\)
\(b,....+1640,25=\left(x+40,5\right)^2\)
\(c,....+64=\left(x-8\right)^2\)
\(d,...+\left(\dfrac{1}{16}x\right)^2=\left(4-\dfrac{1}{4}x\right)^2\)
Tìm x:
a) x2+9x=0
b) (x+4)2-16=0
c) x3-16x=0
d) x2-10x+25=0
\(a,\Leftrightarrow x\left(x+9\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-9\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow\left(x+4-4\right)\left(x+4+4\right)=0\\ \Leftrightarrow x\left(x+8\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-8\end{matrix}\right.\\ c,\Leftrightarrow x\left(x-4\right)\left(x+4\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\\ d,\Leftrightarrow\left(x-5\right)^2=0\Leftrightarrow x=5\)
a) \(\Leftrightarrow x\left(x+9\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-9\end{matrix}\right.\)
b) \(\Leftrightarrow x\left(x+8\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-8\end{matrix}\right.\)
c) \(\Leftrightarrow x\left(x-4\right)\left(x+4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\)
d) \(\Leftrightarrow\left(x-5\right)^2=0\\ \Leftrightarrow x=5\)
tìm x
2 \(\sqrt{16x-16}\)+\(\sqrt{49x-49}\) \(-\) \(\sqrt{x-1}\) =46
ĐKXĐ: x>=1
\(PT\Leftrightarrow8\sqrt{x-1}+7\sqrt{x-1}-\sqrt{x-1}=46\)
=>\(14\sqrt{x-1}=46\)
=>\(\sqrt{x-1}=\dfrac{23}{7}\)
=>\(x-1=\dfrac{529}{49}\)
=>\(x=\dfrac{578}{49}\)
2\(\sqrt{1\text{6}x-1\text{6}}\)+\(\sqrt{49x-49}\)-\(\sqrt{x-1}\)=46
<=>2.4.4\(\sqrt{x-1}\)+7.7\(\sqrt{x-1}\)-\(\sqrt{x-1}\)=46
<=> 32\(\sqrt{x-1}\)+49\(\sqrt{x-1}\)-\(\sqrt{x-1}\)=46
<=> (32+49-1)\(\sqrt{x-1}\)=46
<=> 80\(\sqrt{x-1}\)=46
<=> \(\sqrt{x-1}\)=\(\dfrac{23}{40}\)
<=> x-1=\(\dfrac{529}{1\text{6}00}\)
<=> x=\(\dfrac{2159}{1\text{6}00}\)
<=>x=1,35
1) x2 - 11x + 3
2) 1+7x3
3) x3 + 3x2 - 16x - 48
4) x3 - x2 – x - 1
5) x3 + 2x2 - 2x - 1
6) 4x(x - 3y )+ 12y(3y - x)
3: \(x^3+3x^2-16x-48\)
\(=x^2\left(x+3\right)-16\left(x+3\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x-4\right)\left(x+4\right)\)
tìm x
2\(\sqrt{16x-16}\) +\(\sqrt{41-4y}\) -\(\sqrt{x-1}\) =46
các bạn giúp mik vs ạ
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: y = 16x + 2 x 2 − 16 x 3 /3 − x 4
TXĐ: R
y′ = 16 + 4x − 16 x 2 − 4 x 3 = −4(x + 4)( x 2 − 1)
y' = 0 ⇔
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số y đã cho đồng biến trên các khoảng (- ∞ ; -4) và (-1; 1), nghịch biến trên các khoảng (-4; -1) và (1; + ∞ )
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
a) y = 3 x 2 − 8 x 3
b) y = 16x + 2 x 2 − 16 x 3 /3 − x 4
c) y = x 3 − 6 x 2 + 9x
d) y = x 4 + 8 x 2 + 5
a) TXĐ: R
y′ = 6x − 24 x 2 = 6x(1 − 4x)
y' = 0 ⇔
y' > 0 trên khoảng (0; 1/4) , suy ra y đồng biến trên khoảng (0; 1/4)
y' < 0 trên các khoảng ( - ∞ ; 0 ); (14; + ∞ ), suy ra y nghịch biến trên các khoảng ( - ∞ ;0 ); (14; + ∞ )
b) TXĐ: R
y′ = 16 + 4x − 16 x 2 − 4 x 3 = −4(x + 4)( x 2 − 1)
y' = 0 ⇔
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số y đã cho đồng biến trên các khoảng ( - ∞ ; -4) và (-1; 1), nghịch biến trên các khoảng (-4; -1) và (1; + ∞ )
c) TXĐ: R
y′ = 3 x 2 − 12x + 9
y' = 0
y' > 0 trên các khoảng ( - ∞ ; 1), (3; + ∞ ) nên y đồng biến trên các khoảng ( - ∞ ; 1), (3; + ∞ )
y'< 0 trên khoảng (1; 3) nên y nghịch biến trên khoảng (1; 3)
d) TXĐ: R
y′ = 4 x 3 + 16 = 4x( x 2 + 4)
y' = 0 ⇔
y' > 0 trên khoảng (0; + ∞ ) ⇒ y đồng biến trên khoảng (0; + ∞ )
y' < 0 trên khoảng ( - ∞ ; 0) ⇒ y nghịch biến trên khoảng ( - ∞ ; 0)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a/ x3 – 2x2 + x – xy2
b) 4x2 + 16x + 16
c) (x2 + x)2 + 4(x2+ x) - 12
Bạn ơi mk làm 3 phần a,b,c rồi đấy, bạn vào xem đi
Chúc bạn học tốt!
Tìm số nguyên thỏa mãn .
hoặc . hoặc . . .Lời giải:
$x^2=4.4.4.4=16.16=(-16)(-16)=16^2=(-16)^2$
$\Rightarrow x=16$ hoặc $x=-16$.